Xem thêm các từ khác
-
磨擦声
{ stridulation } , sự kêu inh tai, tiếng kêu inh tai (của sâu bọ) -
磨擦的
{ grinding } , (nói về âm thanh) ken két, nghiến rít -
磨杵
{ muller } , cái nghiền (bột...) -
磨浆
{ defibrination } , sự khử xơ -
磨灭
{ defacement } , sự làm xấu đi, sự làm mất thể diện, sự làm mất uy tín, sự làm mất mặt, sự làm mất thể diện, sự... -
磨炼
{ cultivate } , cày cấy, trồng trọt, trau dồi, tu dưỡng (trí tuệ...), chuyên tâm, mài miệt nghiên cứu, ham mê (nghệ thuật,... -
磨牙
{ molar } , (thuộc) răng hàm, để nghiến, (hoá học) phân tử gam -
磨牙症
{ bruxism } , thói nghiến răng lúc ngủ -
磨牙者
{ squeaker } , người rít lên, người mách lẻo; chỉ điểm, chim non; bồ câu non -
磨的
{ grinding } , (nói về âm thanh) ken két, nghiến rít -
磨的上段
{ grinder } , cối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay, thợ mài, thợ xay, thợ xát, (từ lóng) người kèm học thi, học... -
磨石
Mục lục 1 {burrstone } , đá mài 2 {holystone } , đá bọt (để cọ sàn tàu thuỷ), cọ sàn tàu thuỷ bằng đá bọt 3 {millstone... -
磨石子地
{ terrazzo } , số nhiều terrazzos, sàn nhà lót đá mài, gạch đá mài, sự làm đá mài, sàn nhà -
磨破
{ frazzle } , sự mệt rã rời, sự kiệt quệ, mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi, làm cho mệt rã rời, làm kiệt sức,... -
磨破的
{ worn -out } , rất mòn và do đó không còn dùng được nữa, mệt lử, kiệt sức (người) -
磨碎
Mục lục 1 {grind } , sự xay, sự tán, sự nghiền, sự mài, tiếng nghiến ken két, (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều,... -
磨碎物
{ triturate } , nghiền, tán nhỏ -
磨碎的
{ molar } , (thuộc) răng hàm, để nghiến, (hoá học) phân tử gam -
磨碎的人
{ grater } , bàn xát; bàn mài, cái nạo, cái giũa -
磨粉
{ crocus } , (thực vật học) giống nghệ tây, củ nghệ tây, hoa nghệ tây, màu vàng nghệ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.