Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

笨蛋

Mục lục

{blighter } , kẻ phá hoại, (từ lóng) kẻ quấy rầy, thằng cha kho chịu


{blockhead } , người ngu dốt, người đần độn


{bloke } , (thông tục) gã, chàng, (thông tục) người cục mịch, người thô kệch, (the bloke) (hàng hải), (từ lóng) thuyền trưởng


{Boeotian } , ngu đần, đần độn, người ngu đần, người đần độn


{boob } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ngốc nghếch, người khờ dại


{bull-calf } , bò đực con, người ngây ngô khờ khạo


{dimwit } , người ngu đần, người tối dạ


{dolt } , người ngu đần, người đần độn


{donkey } , con lừa, người ngu đần (như lừa), Donkey (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) đảng Dân chủ, (kỹ thuật) (như) donkey,engine, (từ lóng) thời gian dài dằng dặc, (từ lóng) nói dai, nói lải nhải; nói ba hoa


{dope } , chất đặc quánh, sơn lắc (sơn tàu bay), thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý, thuốc kích thích (cho ngựa đua...), (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ), (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ, cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích, sơn (máy bay) bằng sơn lắc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được, dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích


{dotterel } , (động vật học) chim choi choi


{dottrel } , (động vật học) chim choi choi


{dub } , vũng sâu (ở những dòng suối), (từ lóng) vũng lầy; ao, phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai), phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên, bôi mỡ (vào da thuộc), sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu), (điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim


{duffer } , người bán đồ tập tàng làm giả như mới; người bán những hàng lừa bịp là hàng lậu, người bán hàng rong, tiền giả; bức tranh giả, mỏ không có than; mỏ không có quặng, người bỏ đi; người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc


{dullard } , người ngu đần, người đần độn


{dumbbell } , quả tạ, người ngốc nghếch


{dunderhead } , người ngốc nghếch, người xuẩn ngốc, người ngu độn


{goosey } , người ngốc nghếch, người khờ dại


{lamebrain } , (từ Mỹ, (thông tục)) ngu dốt; đần độn


{loggerhead } , người ngu xuẩn, người ngu đần, (động vật học) rùa caretta, dụng cụ làm chảy nhựa đường, cãi nhau với, bất hoà với, (xem) set, cãi nhau, bất hoà


{looby } , người thô kệch, người ngu đần


{loon } , (Ê,cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) thằng vô lại; đồ đểu giả; đồ xỏ lá ba que, đồ du đãng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thằng điên, thằng cuồng, (động vật học) chim lặn gavia


{mutt } , (từ lóng) chó lai, người ngu si đần độn


{noodle } , người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc, người khờ dại, (từ lóng) cái đầu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), mì dẹt


{numbskull } , người đần độn, người ngốc nghếch


{SAP } , nhựa cây, nhựa sống, (thực vật học) gỗ dác, làm cho hết nhựa, làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin), (quân sự) hầm, hào (đánh lấn), (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...), (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn), phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại, (quân sự) đào hầm hào, đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào, sự siêng năng, người cần cù, công việc vất vả, công việc mệt nhọc, (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ, (từ lóng) học gạo


{sawney } , người Ê,cốt, người khù khờ


{Simple Simon } , chàng ngốc (trong bài hát trẻ con)


{simpleton } , anh ngốc, anh thộn, anh quỷnh


{stupe } , (từ lóng) người điên, người khù khờ, (y học) thuốc đắp (vào vết thương), đắp thuốc đắp (vào vết thương)


{thick } , dày, to, mập, đặc, sền sệt, dày đặc, rậm, rậm rạp, ngu đần, đần độn, không rõ, lè nhè, thân, thân thiết, quán nhiều, thái quá, đầy, có nhiều, ca ngợi hết lời, tán dương hết lời, dày, dày đặc, khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề, chỗ mập nhất, chỗ dày nhất, chính giữa, chỗ dày nhất, chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất, trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường, mạo hiểm vì người nào


{yoyo } , cái yôyô (đồ chơi trẻ con)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 笨蛋的

    { kookie } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lập dị, gàn { kooky } , (Mỹ,LóNG,XấU) kỳ cục; lập dị
  • 笨货

    { softy } , (thông tục) người nhu nhược, người ẻo lả
  • 笨重

    { ponderosity } , tính nặng, tính có trọng lượng, tính chậm chạp (do trọng lượng), tính cần cù (công việc), tính nặng nề,...
  • 笨重地移动

    { lump } , cục, tảng, miếng, cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên, cả mớ, toàn bộ, toàn thể, người đần độn, người...
  • 笨重的

    Mục lục 1 {heavy } , nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (+ with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu, nặng, khó tiêu...
  • 笨重的摔

    { flop } , sự rơi tõm; tiếng rơi tõm, (từ lóng) sự thất bại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ, lắc lư, đi lạch...
  • 笨重的船

    { hulk } , chiếc tàu thuỷ nặng nề khoa lái; tàu thuỷ cũ dùng làm kho, (số nhiều) (sử học) tàu thuỷ cũ dùng làm trại giam,...
  • 第一

    Mục lục 1 {a } , (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt, (âm nhạc) la, người giả định thứ nhất;...
  • 第一个名字

    { praenomen } , tên người ở vào thời kỳ La Mã cổ đại
  • 第一位的

    { leading } , sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu, thế lực, ảnh hưởng, lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu, chủ...
  • 第一千

    { thousandth } , thứ một nghìn, một phần nghìn, người thứ một nghìn; vật thứ một nghìn; cái thứ một nghìn
  • 第一夫人

    { first lady } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vợ tổng thống; vợ thông đốc bang, người đàn bà trội nhất (trong nghệ thuật) { first...
  • 第一手的

    { first -hand } , trực tiếp
  • 第一斜桅

    { sprit } , sào căng buồm (chéo từ cột đến góc ngoài phía trên buồm)
  • 第一流的

    Mục lục 1 {banner } , ngọn cờ, biểu ngữ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo, tốt; quan trọng; hạng...
  • 第一百

    { hundredth } , thứ một trăm, một phần trăm, người thứ một trăm; vật thứ một trăm
  • 第一百万

    { millionth } , bằng một phần triệu, thứ một triệu, một phần triệu, người thứ một triệu; vật thứ một triệu
  • 第一百万的

    { millionth } , bằng một phần triệu, thứ một triệu, một phần triệu, người thứ một triệu; vật thứ một triệu
  • 第一的

    Mục lục 1 {first } , thứ nhất, đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản, trực tiếp, từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu, thoạt...
  • 第一音

    { doh } , (NHạC) nốt Đô
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top