Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

第八的

{eighth } , thứ tám, một phần tám, người thứ tám; vật thứ tám; ngày mồng tám, (âm nhạc) quận tám



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 第六

    { sixth } , thứ sáu, một phần sáu, người thứ sáu; vật thứ sáu; ngày mồng sáu, lớp sáu, (âm nhạc) quãng sáu; âm sáu
  • 第六十

    { sixtieth } , thứ sáu mươi, một phần sáu mươi, người thứ sáu mươi; vật thứ sáu mươi
  • 第六感

    { flair } , sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)
  • 第十

    { tenth } , thứ mười, một phần mười, người thứ mười; vật thứ mười; vật thứ mười; ngày mồng mười
  • 第十一

    { eleventh } , thứ mười một, đến giờ chót, đến phút cuối cùng, một phần mười một, người thứ mười một; vật thứ...
  • 第十七

    { seventeenth } , thứ mười bảy, một phần mười bảy, người thứ mười bảy; vật thứ mười bảy; ngày mười bảy
  • 第十三

    { thirteenth } , thứ mười ba, một phần mười ba, người thứ mười ba; vật thứ mười ba; ngày mười ba
  • 第十九

    { nineteenth } , thứ mười chín, một phần mười chín, người thứ mười chín; vật thứ mười chín; ngày mười chín
  • 第十二

    { twelfth } , thứ mười hai, một phần mười hai, người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười hai
  • 第十二个的

    { dozenth } , thứ mười hai
  • 第十二的

    { dozenth } , thứ mười hai { twelfth } , thứ mười hai, một phần mười hai, người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười...
  • 第十二音

    { twelfth } , thứ mười hai, một phần mười hai, người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười hai
  • 第十五的

    { fifteenth } , số mười lăm, nhóm mười lăm người, (thể dục,thể thao) một bên đội bóng bầu dục (gồm 15 cầu thủ), (the...
  • 第十八

    { eighteenth } , thứ mười tám, một phần mười tám, người thứ mười tám; vật thứ mười tám; ngày mười tám
  • 第十八日

    { eighteenth } , thứ mười tám, một phần mười tám, người thứ mười tám; vật thứ mười tám; ngày mười tám
  • 第十八的

    { eighteenth } , thứ mười tám, một phần mười tám, người thứ mười tám; vật thứ mười tám; ngày mười tám
  • 第十六

    { sixteenth } , thứ mười sáu, một phần mười sáu, người thứ mười sáu; vật thứ mười sáu; người mười sáu, (âm nhạc)...
  • 第十四

    { fourteenth } , thứ mười bốn, một phần mười bốn, người thứ mười bốn; vật thứ mười bốn; ngày mười bốn
  • 第四

    { fourth } , thứ tư, thứ bốn, một phần tư, người thứ bốn; vật thứ bốn; ngày mồng bốn; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (the Fourth)...
  • 第四十

    { fortieth } , thứ bốn mươi, một phần bốn mươi, người thứ bốn mươi, vật thứ bốn mươi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top