Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

精神

Mục lục

{geist } , tính thần


{heart } , (giải phẫu) tim, lồng ngực, trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn, tình, cảm tình, tình yêu thương, lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi, người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm), giữa, trung tâm, ruột, lõi, tâm, điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất, sự màu mỡ (đất), (đánh bài), (số nhiều) "cơ" , (số ít) lá bài "cơ" , vật hình tim, đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán, (nói trại) buồn nôn, (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...), (xem) break, thuộc lòng, nhập tâm, làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi, làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can, khóc lóc thảm thiết, làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai, làm ai vui sướng, đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ, cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định), có cảm tình với ai, sợ hết hồn, sợ chết khiếp, làm việc hăng hái hết lòng, thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì, có đủ can đảm làm gì, có đủ nhẫn tâm làm gì, không nỡ lòng nào làm cái gì, không đủ can đảm (không dám) làm cái gì, (từ lóng) hãy rủ lòng thương, tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý, hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm, với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha, giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng, thổ lộ nỗi lòng của ai, để tâm suy nghĩ kỹ cái gì, đè nặng lên lòng ai, thổ lộ tâm tình với ai, (xem) searching, để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì, lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên, làm cho ai chán nản thất vọng, ruột để ngoài da


{inspirit } , truyền sức sống cho, khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái


{mind } , tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định, do dự, không nhất quyết, đồng ý kiến với ai, mất bình tĩnh, không tỉnh trí, ghi nhớ; nhớ, không quên, nói cho ai một trận, có ý muốn, miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì, có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí, phân vân, do dự, quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được, bị quên đi, nhắc nhở ai (cái gì), (xem) set, nói thẳng, nghĩ gì nói nấy, không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác, nói cho ai hay ý nghĩ của mình, (xem) absence, tâm trạng, (xem) month, (xem) sight, (xem) prresence, theo ý, như ý muốn, chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm, chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn, quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý, phản đối, phiền, không thích, khó chịu, hãy chú ý, hãy cảnh giác, (xem) P


{nous } , (triết học) trí tuệ, lý trí, (thông tục) sự hiểu điều phải trái, sự hiểu lẽ thường, (thông tục) tính tháo vát; óc thực tế


{oomph } , sự gợi tình, sức mạnh, sự cường tráng, nghị lực


{Psyche } , linh hồn, tinh thần, tâm thần, (động vật học) bướm lông


{soul } , linh hồn, tâm hồn, tâm trí, linh hồn, cột trụ, vĩ nhân, hồn, sức sống, sức truyền cảm, người, dân


{spirit } , tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế, tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần, ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần, tinh thần, nghĩa đúng, linh hồn, trụ cột, bộ óc (bóng), ((thường) số nhiều) rượu mạnh, (số nhiều) (dược học) cồn thuốc, vui vẻ phấn khởi, phấn chấn, buồn rầu, chán nản, ((thường) + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi, chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ


{spunk } , (thông tục) sự gan dạ, khí thế; tinh thần, sự tức giận, sự nổi giận, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùng đùng nổi giận


{vim } , (thông tục) sức mạnh, sức sống



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 精神上

    { mentally } , thầm, nhẩm, trong óc, trong ý nghĩ, trong lòng
  • 精神上的

    Mục lục 1 {numinous } , thiêng liêng, bí ẩn 2 {psychological } , (thuộc) tâm lý, vào lúc thích hợp về tâm lý;(đùa cợt) vào lúc...
  • 精神不定的

    { dotty } , có chấm, lấm chấm, (thực vật học) lảo đảo, (thông tục) gàn gàn, ngớ ngẩn
  • 精神不振的

    { low -spirited } , chán nản
  • 精神不正常

    { psychosis } , (y học) chứng loạn tinh thần
  • 精神作用

    { mentation } , trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý; tâm trạng, tác dụng tinh thần, tác dụng tâm lý
  • 精神充沛

    { invigoration } , sự làm cường tráng, sự tiếp sinh lực; sự làm thêm hăng hái { vivacity } , tính hoạt bát, tính nhanh nhảu
  • 精神充沛的

    { invigorating } , làm cường tráng, tiếp sinh lực; làm thêm hăng hái { peppy } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầy nghị lực,...
  • 精神分裂症

    { schizophrenia } , (Y) bệnh tâm thần phân liệt
  • 精神力

    { mentality } , tác dụng tinh thần; tính tinh thần, trí lực, trạng thái tâm lý; tâm tính
  • 精神勃勃地

    { briskly } , mạnh mẽ, lanh lợi
  • 精神化

    { spiritualization } , sự tinh thần hoá; sự cho một ý nghĩa tinh thần, sự đề cao, sự nâng cao, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự làm...
  • 精神变态者

    { psychopathic } , (y học) (thuộc) bệnh thái nhân cách
  • 精神失常

    { lunacy } , tình trạng điên rồ, tình trạng mất trí, hành động điên rồ, cử chỉ điên dại; ý nghĩ rồ dại
  • 精神失常地

    { madly } , điên rồ; điên cuồng, liều lĩnh
  • 精神失常的

    { touched } , bối rối, xúc động, điên điên, gàn gàn, hâm hâm
  • 精神好的

    { spry } , nhanh nhẹn, hoạt bát
  • 精神恋爱

    { Platonism } , (triết học) học thuyết Pla,ton
  • 精神愉快的

    { euphoric } , phởn phơ
  • 精神昂扬

    { uplift } , sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên, sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top