- Từ điển Trung - Việt
绪言
{exordium } , đoạn mào đầu (diễn văn...)
{preface } , lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói), đề tựa, viết lời nói đầu (một quyển sách); mở đầu (bài nói), mở đầu, mở lối cho, dẫn tới (một việc gì khác) (sự kiện...), nhận xét mở đầu
{proem } , lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa (cuốn sách, bài thi)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
绪言的
{ exordial } , để làm mào đầu (cho một diễn văn...) -
绪论
{ exordium } , đoạn mào đầu (diễn văn...) { prolegomena } , lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách) { prolegomenon... -
绪论的
{ exordial } , để làm mào đầu (cho một diễn văn...) -
绫的一种
{ Florentine } , (thuộc) thành phố Flơ,ren,xơ, người dân Flơ,ren,xơ, lụa flơrenxơ (một loại lụa chéo) -
续任者
{ nominator } , người chỉ định, người bổ nhiệm (ai vào một chức vụ gì), người giới thiệu, người đề cử (ai ra ứng... -
续借
{ renew } , hồi phục lại, làm hồi lại, thay mới, đổi mới, làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một... -
续发
{ supervention } , sự xảy ra không ngờ, việc xảy ra không ngờ -
续租
{ relet } , cho thuê lại, cho mướn lại -
续集
{ continuation } , sự tiếp tục, sự làm tiếp, sự chấp, sự ghép, sự mở rộng, sự kéo dài thêm; phần tiếp thêm, phần mở... -
绰号
Mục lục 1 {cognomen } , biệt hiệu; tên họ; tên 2 {epithet } , (ngôn ngữ học) tính ngữ, tên gọi có ý nghĩa (đặt cho người... -
绰号的一种
{ agnomen } /æg\'nɔminə/, tên hiệu, tên lóng -
绳
Mục lục 1 {colt } , ngựa non, người non nớt ngây thơ, người chưa rõ kinh nghiệm, (hàng hải) roi thừng (bằng thừng bện, để... -
绳圈
{ bight } , chỗ lõm vào, chỗ cong (ở bờ biển), khúc uốn (con sông), vịnh, vòng, thòng lọng (dây) -
绳状的
{ ropy } , đặc quánh lại thành dây -
绳的
{ stringy } , có thớ, có sợi; giống sợi dây, quánh; chảy thành dây (hồ, keo...) -
绳索
{ cordage } , (hàng hải) thừng chão { rigging } , sự lắp ráp/lắp đặt thiết bị/chằng buộc, sự truyền lực bằng đòn bẩy... -
绳索之一股
{ strand } , (thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ), làm mắc cạn, mắc cạn (tàu), tao (của dây), thành phần, bộ phận (của... -
绳针
{ toggle } , (hàng hải) cái chốt néo (xỏ vào vòng ở đầu dây để néo dây lại), (kỹ thuật) đòn khuỷu ((cũng) toggle,joint),... -
维他命
{ vitamine } , như vitamin -
维他命的
{ vitaminic } , xem vitamin, thuộc vitamine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.