- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
聚精会神的
{ sedulous } , cần mẫn, chuyên cần, cần cù; siêng năng, kiên trì, tập viết văn bằng cách bắt chước -
聚糖
{ glycan } , (hoá học) polisacarit -
聚结性
{ cohesiveness } , sự dính liền, sự cố kết -
聚胺
{ polyamide } , (hoá học) poliamit -
聚酰胺
{ polyamide } , (hoá học) poliamit -
聚集
Mục lục 1 {aggregate } , tập hợp lại, kết hợp lại, gộp chung, tính toàn thể, tính tổng số, (pháp lý) gồm nhiều cá nhân... -
聚集一块
{ swarm } , đàn, đám, bầy, đàn ong chia tổ, (+ round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy, tụ lại để chia... -
聚集体
{ congeries } , mớ, đống, khối -
聚集处
{ habitat } , môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật), nhà, chỗ ở (người) -
聚饮
{ compotation } , sự chén chú chén anh -
聪敏
{ sagacity } , sự thông minh, sự minh mẫn, sự khôn ngoan, sự sắc sảo -
聪敏地
{ sagaciously } , thông minh, minh mẫn, khôn ngoan, sắc sảo, có óc suy xét, khôn (súc vật) -
聪明
Mục lục 1 {acumen } , sự nhạy bén, sự nhạy cảm, sự thính, (thực vật học) mũi nhọn 2 {brightness } , sự sáng ngời; sự... -
聪明人
{ Solomon } , người khôn ngoan -
聪明地
Mục lục 1 {cleverly } , khéo léo, sắc sảo, khôn ngoan 2 {cutely } , ranh ma, láu lỉnh 3 {intelligently } , sáng dạ, thông minh 4 {knowledgeably... -
聪明的
Mục lục 1 {APT } , có khuynh hướng hay, dễ, có khả năng, có thể, có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông... -
聪颖
{ perspicacity } , sự sáng suốt, sự sáng trí, sự minh mẫn -
聪颖的
{ knowing } , hiểu biết, thạo, tính khôn, ranh mãnh, láu, (thông tục) diện, bảnh, sang { perspicacious } , sáng suốt, sáng trí, minh... -
肃清
{ root } , rễ (cây), cây con cả rễ (để đem trồng), ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...), chăn, gốc,... -
肃然起敬的
{ awestricken } , kinh sợ; khiếp sợ; kinh hoàng { awestruck } , kinh sợ; khiếp sợ; kinh hoàng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.