- Từ điển Trung - Việt
舞蹈
{dance } , sự nhảy múa; sự khiêu vũ, bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ, buổi liên hoan khiêu vũ, (xem) lead, gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai, (y học) chứng múa giật, nhảy múa, khiêu vũ, nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình, nhảy, làm cho nhảy múa, tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống, phải chờ đợi ai lâu, luôn luôn theo bên cạnh ai, nhảy múa cho tiêu thời giờ, nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai, nhảy múa chóng cả mặt, để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển, bị treo cổ
{dancing } , sự nhảy múa, sự khiêu vũ, đang nhảy múa, rung rinh, bập bềnh
{nautch } , cuộc biểu diễn của vũ nữ nhà nghề (Ân,ddộ)
{pas } , quyền đi trước, quyền ưu tiên, bước nhảy, bước khiêu vũ
{saltation } , sự nhảy múa, sự nhảy vọt, sự chuyển biến đột ngột
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
舞蹈之一种
{ gallopade } , phi ngựa rất nhanh, múa điệu vũ nhanh -
舞蹈手
{ showgirl } , nữ diễn viên trưng sắc (đóng vai cần sắc nhưng không cần tài) -
舞蹈指导
{ choreographer } , biên đạo múa, biên đạo múa -
舞蹈术
{ choreography } , nghệ thuật bố trí điệu múa ba,lê -
舞蹈术的
{ choreographic } , (thuộc) nghệ thuật bố trí điệu múa ba,lê -
舞蹈演员
{ dancer } , người nhảy múa, diễn viên múa, vũ nữ -
舞蹈病
{ chorea } , (y học) chứng múa giật -
舞蹈病的
{ choreic } , (y học) (thuộc) chứng múa giật, mắc chứng múa giật -
舞蹈的
{ orchestic } , (thuộc) sự nhảy múa { saltant } , nhảy, nhảy múa { saltatorial } , (thuộc) sự nhảy vọt; có thể nhảy vọt -
舞蹈者
{ terpsichorean } , (thuộc) nữ thần ca múa; (thuộc) ca múa -
舟子
{ boatman } , người chèo thuyền; người giữ thuyền, người cho thuê thuyền -
舟状的
{ navicular } , hình thuyền, bệnh đau xương ghe (ở chân ngựa) { scaphoid } , (giải phẫu) hình thuyền (xương), (giải phẫu) xương... -
舟骨
{ scaphoid } , (giải phẫu) hình thuyền (xương), (giải phẫu) xương thuyền; xương ghe -
舢板
{ barge } , sà lan, xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến), thuyền rỗng, thuyền mui, barge in xâm nhập, đột nhập, barge... -
航天
{ cosmonautics } , khoa du hành vũ trụ -
航天器
{ space vehicle } , tàu vũ trụ -
航天学
{ cosmonautics } , khoa du hành vũ trụ -
航天探测器
{ space probe } , tàu thăm dò vũ trụ (không người lái) -
航天时代
{ space age } , thời dại du hành vũ trụ (kể từ ngày phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên 4 20 2957) -
航天船
{ space vehicle } , tàu vũ trụ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.