- Từ điển Trung - Việt
艺术的
{artistic } , (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật, có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo
{artistical } , (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật, có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
艾
{ moxa } , bông để cứu (đốt da), cây ngải cứu -
艾伯特
{ Albert } , dây đồng hồ anbe ((cũng)[Albert chain]) (lấy tên của ông hoàng An,be, chồng nữ hoàng Vich,to,ri,a) -
艾克
{ Ike } , (raddiô) Icônôxcôp -
艾绒
{ moxa } , bông để cứu (đốt da), cây ngải cứu -
艾菊
{ costmary } , loại cúc tây để làm thức ăn cho thơm { tansy } , (thực vật học) cây cúc ngài -
节
Mục lục 1 {burl } , (nghành dệt) chỗ thắt nút (ở sợi chỉ, sợi len), (nghành dệt) gỡ nút (ở sợi chỉ, sợi len) 2 {gnarl... -
节会
{ feast } , bữa tiệc, yến tiệc, ngày lễ, ngày hội hè, (nghĩa bóng) sự hứng thú, dự tiệc, tiệc tùng; ăn cỗ, thoả thuê,... -
节似的
{ nodal } , (thuộc) nút -
节俭
Mục lục 1 {austerity } , sự nghiêm khắc, sự khắt khe, sự chặt chẽ, sự mộc mạc, sự chân phương, sự khắc khổ, sự khổ... -
节俭地
Mục lục 1 {economically } , về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế 2 {sparely } , thanh đạm, gầy gò 3 {sparingly } , thanh đạm,... -
节俭的
Mục lục 1 {economical } , tiết kiệm, kinh tế 2 {frugal } , căn cơ; tiết kiệm, thanh đạm 3 {housewifely } , nội trợ 4 {oecumenical... -
节俭的人
{ economist } , nhà kinh tế học, người tiết kiệm, người quản lý (tiền bạc...), nhà nông học -
节制
Mục lục 1 {abstention } , (+ from) sự kiêng, sự không tham gia bỏ phiếu 2 {abstinence } , sự kiêng, sự kiêng khem, sự tiết chế... -
节制地
{ temperately } , cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ, có nhiệt độ ôn hoà (khí hậu không nóng quá, không... -
节制的
{ abstemious } , tiết chế, có điều độ, sơ sài, đạm bạc { moderate } , vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ, ôn... -
节制者
{ abstainer } , người kiêng rượu -
节奏
{ cadence } , nhịp, phách, điệu (nhạc, hát, thơ), giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển; ngữ điệu, (quân sự) nhịp... -
节奏的
{ rhythmic } , có nhịp điệu, nhịp nhàng { rhythmical } , có nhịp điệu, nhịp nhàng -
节孔
{ knothole } , hốc mắt (ở gỗ) -
节录
{ brief } , ngắn, vắn tắt, gọn, bản tóm tắt, bản toát yếu, (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.