Xem thêm các từ khác
-
虫多的
{ wormy } , có giun, có sán, nhiều sâu, bị sâu đục, giống con giun, hình ngoằn ngoèo -
虫媒的
{ entomophilous } , (thực vật học) do sâu bọ truyền phấn -
虫媒花
{ entomogamy } , sự thụ phấn nhờ côn trùng -
虫漆
{ shellac } , Senlăc, quét senlăc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh bại hoàn toàn -
虫病
{ vermination } , nạn sâu bệnh, sự lây truyền sâu bệnh -
虫红
{ cochineal } , phẩm yên chi; phẩm son (chế từ xác khô con rệp son) -
虫胭脂
{ kermes } , (động vật học) sâu kemet, phẩm kemet (chất đỏ lấy ở sâu kemet, làm thuốc nhuộm) -
虫蚀的
{ worm -eaten } , bị sâu đục, bị mọt ăn, (nghĩa bóng) cũ kỹ -
虫蛀的
Mục lục 1 {moth-eaten } , bị nhậy cắn, (nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày 2 {mothy } , có nhậy; bị nhậy cắn 3 {vermiculate } , (động... -
虱子
{ cootie } , (quân sự), (từ lóng) con rận { louse } , rận; chấy -
虱子的
{ pedicular } , có nhiều chấy rận, do chấy rận -
虱病
{ phthiriasis } , (y học) bệnh chấy rận -
虹
{ iris } , (giải phẫu) mống mắt, tròng đen, (thực vật học) cây irit, (khoáng chất) đá ngũ sắc, cầu vòng -
虹吸
{ siphon } , ống xifông, ống truyền nước, vòi truyền nước, (động vật học) xifông ống thở; vòi hút ((cũng) siphuncle), dẫn... -
虹吸法
{ siphonage } , sự dẫn (nước) bằng xifông; sự hút nước bằng xifông -
虹吸的
{ siphonal } , có hình xifông, dẫn bằng xifông { siphonic } , có hình xifông, dẫn bằng xifông -
虹吸能力
{ siphonage } , sự dẫn (nước) bằng xifông; sự hút nước bằng xifông -
虹彩
{ iris } , (giải phẫu) mống mắt, tròng đen, (thực vật học) cây irit, (khoáng chất) đá ngũ sắc, cầu vòng -
虹彩炎
{ iritis } , (y học) viêm mống mắt -
虹膜
{ iris } , (giải phẫu) mống mắt, tròng đen, (thực vật học) cây irit, (khoáng chất) đá ngũ sắc, cầu vòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.