- Từ điển Trung - Việt
装曲柄
{crank } , lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc, ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị, người kỳ quặc, người lập dị, cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ), lắp quay tay, bẻ thành hình quay tay, (crank up) quay (máy), không vững, ọp ẹp, xộc xệch, (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
装有宝石的
{ jewelled } , được trang trí bằng ngọc hoặc có ngọc quý -
装有护套的
{ shielded } , được bảo vệ/ che chắn -
装木炭容器
{ hod } , vô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng đựng than -
装杆于
{ shaft } , cán (giáo, mác...), tay cầm, càng xe, mũi tên (đen & bóng), tia sáng; đường chớp, thân (cột, lông chim...) cọng,... -
装束
{ costume } , quần áo, y phục, cách ăn mặc, trang phục, phục sức, buổi khiêu vũ cải trang, đồ nữ trang giả, vở kịch có... -
装枢轴于
{ Pivot } , trụ, ngõng, chốt, (quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi), (nghĩa bóng) điểm then... -
装柄于
{ helve } , cán (rìu, búa), hatchet, tra cán (vào rìu, búa...) { stem } , (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa), chân (cốc... -
装样子地
{ spuriously } , sai, không xác thực, không đích thực; giả mạo -
装桅杆于
{ mast } , cột buồm, cột (thẳng và cao), làm một thuỷ thủ thường, quả sồi (để làm thức ăn cho lợn) -
装棺材
{ coffin } , áo quan, quan tài, (hàng hải) tàu ọp ẹp, móng (ngựa), làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá... -
装椽于
{ rafter } , (như) raftsman, (kiến trúc) rui (ở mái nhà), lắp rui (vào mái nhà), cày cách luống (một miếng đất), người lái... -
装模作样
{ pose } , tư thế (chụp ảnh...), kiểu, bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè, sự đặt; quyền đặt (quân đôminô... -
装模作样地
{ affectedly } , giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên -
装模作样的
Mục lục 1 {bumbling } , vụng về 2 {la-di-da } , người màu mè, người kiểu cách 3 {lardy-dardy } , (từ lóng) màu mè, kiểu cách... -
装模做样的
{ donnish } , thông thái rởm, trí thức rởm; tự phụ, tự mãn, tự cao, tự đại -
装檐口
{ cornice } , (kiến trúc) gờ; mái đua, khối tuyết cứng trên miệng vực thẳm -
装死
{ possum } , (thông tục) thú có túi ôpôt ((cũng) opossum), vờ nằm im, giả chết -
装殓
{ encoffin } , đưa vào quan tài -
装满
{ fill } , cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy, sự no nê, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường, làm đầy,... -
装满的
{ replete } , đầy, đầy đủ, tràn đầy; đầy ứ, đẫy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.