- Từ điển Trung - Việt
认出
{know } , biết; hiểu biết, biết, nhận biết; phân biệt được, biết, quen biết, ((thường) + of) biết, biết tin, biết rõ về, đã biết mùi, đã trải qua, (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà), (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình, (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng, biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành, (xem) better, không ngốc mà lại..., không dính vào việc của người khác, biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình, biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động, biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan, không biết cái gì với cái gì, (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả, theo tôi biết thì không, to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết
{recognize } , công nhận, thừa nhận, chấp nhận, nhìn nhận, nhận ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
认可
Mục lục 1 {acceptance } , sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận, sự thừa nhận, sự công nhận, sự hoan nghênh, sự tán... -
认可的
{ approbatory } , tán thành, đồng ý, chấp thuận -
认可者
{ licenser } , người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký { licensor } , người cấp giấy phép, người cấp... -
认同
{ self -identity } , ý thức về cá tính mình -
认命的
{ dicey } , nguy hiểm { resigned } , cam chịu, nhẫn nhục -
认定
{ cognizance } , sự hiểu biết, sự nhận thức, (pháp lý) thẩm quyền (của toà án), dấu hiệu phân biệt, phạm vi quan sát -
认定私生子
{ bastardize } , tuyên bố là con hoang -
认得
{ recognition } , sự công nhận, sự thừa nhận, sự nhận ra -
认明
{ identify } , đồng nhất hoá, coi như nhau, nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng, đồng nhất với, đồng... -
认真
Mục lục 1 {earnest } , đứng đắn, nghiêm chỉnh, sốt sắng, tha thiết, thái độ đứng đắn, thái độ nghiêm chỉnh, trời... -
认真地
{ demurely } , kín đáo, e dè, từ tốn { earnestly } , nghiêm túc, nghiêm chỉnh { seriously } , đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm trọng,... -
认真的
Mục lục 1 {demure } , nghiêm trang, từ tốn; kín đáo, làm ra vẻ nghiêm trang; màu mè làm ra vẻ kín đáo; e lệ, bẽn lẽn 2 {douce... -
认知
{ cognize } , (triết học) nhận thức -
认知的
{ cognitive } , liên quan đến nhận thức, dựa trên hiểu biết, kinh nghiệm -
认识
Mục lục 1 {acquaintance } , sự biết, sự hiểu biết, sự quen, sự quen biết, ((thường) số nhiều) người quen, người quen sơ... -
认识不足的
{ impercipient } , thiếu nhạy cảm; kém nhạy cảm -
认识到
{ learn } , học, học tập, nghiên cứu, nghe thất, được nghe, được biết, (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng... -
认识力
{ cognition } , (triết học) nhận thức, trí thức hiểu biết -
认识的
{ cognitive } , liên quan đến nhận thức, dựa trên hiểu biết, kinh nghiệm -
认识论
{ epistemology } , (triết học) nhận thức luận; sự nhận thức luận
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.