- Từ điển Trung - Việt
讨人欢喜的
Xem thêm các từ khác
-
讨价过高
{ overcharge } , gánh quá nặng (chở thêm), sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện, sự bán quá đắt, chất quá nặng,... -
讨价还价
Mục lục 1 {argy-bargy } , cãi nhau ầm ự, nhưng thường không nghiêm trọng 2 {chaffer } , người hay nói đùa, người hay bỡn cợt,... -
讨伐异教徒
{ jihad } , chiến tranh Hồi giáo (giữa những tín đồ đạo Hồi và những người không theo đạo Hồi), (nghĩa bóng) cuộc vận... -
讨伐的
{ expeditionary } , viễn chinh, (thuộc) cuộc thám hiểm, (thuộc) cuộc hành trình, (thuộc) cuộc đi; thành cuộc thám hiểm, thành... -
讨债人
{ dunner } , người thôi thúc trả nợ -
讨债者
{ dun } , nâu xám, (thơ ca) tối tăm, mờ tối, màu nâu xám, ngựa nâu xám, ruồi già (làm mồi câu), người mắc nợ, người đòi... -
讨厌
Mục lục 1 {botheration } , điều buồn bực, điều phiền muộn, thật khó chịu quá, thật phiền quá 2 {disfavour } , sự ghét bỏ,... -
讨厌人世的
{ world -weary } , chán đời -
讨厌地
Mục lục 1 {confoundedly } , (thông tục) quá chừng, quá đỗi 2 {disgustingly } , ghê tởm, kinh tởm, vô cùng, cực kỳ 3 {execrably... -
讨厌的
Mục lục 1 {abominable } , ghê tởm, kinh tởm 2 {accursed } , đáng nguyền rủa, đáng ghét, ghê tởm, xấu số, phận rủi, phận... -
讨厌的东西
{ nuisance } , mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền -
讨厌的事
{ aversion } , sự ghét; ác cảm, sự không thích, sự không muốn, cái mình ghét -
讨厌的人
Mục lục 1 {aversion } , sự ghét; ác cảm, sự không thích, sự không muốn, cái mình ghét 2 {blighter } , kẻ phá hoại, (từ lóng)... -
讨厌的家伙
{ sod } , bụng (ch)., đám cỏ, lớp đất mặt (ở đồng cỏ), trồng cỏ xanh lên (đám đất), ném đất (vào ai) { toad } , con... -
讨厌鬼
{ skunk } , (động vật học) chồn hôi, bộ lông chồn hôi, (thông tục) người bẩn thỉu hôi hám, người đáng khinh bỉ, (từ... -
讨垡异教徒
{ jehad } , chiến tranh Hồi giáo (giữa những tín đồ đạo Hồi và những người không theo đạo Hồi), (nghĩa bóng) cuộc vận... -
讨好
{ blandish } , xu nịnh, bợ đỡ, tán tỉnh, lấy lòng { truckle } , (như) truckle,bed, luồn cúi, xu phụ -
讨好的
{ claptrap } , mẹo để được khen; lời nói láo cốt để được khen; lời nói khéo, cốt được khen; cốt để loè, có tính... -
讨论
Mục lục 1 {argumentation } , luận chứng, sự tranh cãi, sự tranh luận 2 {canvass } , cuộc bàn cãi, cuộc thảo luận, cuộc vận... -
讨论会
Mục lục 1 {colloquium } , hội thảo chuyên đề 2 {conference } , sự bàn bạc, sự hội ý, hội nghị 3 {congress } , sự nhóm hợp,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.