Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Trung - Việt

诡计

Mục lục

{artifice } , mẹo, mưu mẹo, gian ngoan, ngón gian xảo, tài khéo léo, kỹ xảo, cái được sáng chế ra một cách tài tình; cái được sáng chế tinh xảo


{deception } , sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt, trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp


{fetch } , hồn ma, vong hồn (hiện hình), mánh khoé; mưu mẹo, (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức, (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định), cái bẫy, đặt bẫy, tìm về, đem về, làm chảy máu, làm trào ra, bán được, làm xúc động, làm vui thích; mua vui (cho ai), làm bực mình, làm phát cáu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê, thở ra, lấy (hơi), đấm thụi, thoi, thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra, (như) to bring down ((xem) bring), cho thấy rõ, bóc trần, nôn, mửa, dừng lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong, (xem) compass, làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm


{fraud } , sự gian lận, sự gian trá; sự lừa lọc, sự lừa gạt, âm mưu lừa gạt, mưu gian, cái không đúng như sự mong đợi, cái không đúng như sự mưu tả, (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất lừa lọc, (pháp lý) để lừa gạt, (xem) pious


{gadget } , (thực vật học) bộ phận cải tiến (trong máy móc); máy cải tiến, đồ dùng, đồ vật, đ


{hanky-panky } , trò bài tây; trò bịp bợm


{mousetrap } , bẫy chuột, bẫy


{ruse } , mưu mẹo


{scheme } , sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp, kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ, lược đồ, giản đồ, sơ đồ, vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì), âm mưu, mưu đồ (làm việc gì)


{sleight } , sự khéo tay, sự nhay tay, trò lộn sòng, mưu mẹo tài tình


{trap } , đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý, (khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock), bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (như) trap,door, (kỹ thuật) Xifông; ống chữ U, máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn, xe hai bánh, (từ lóng) cảnh sát; mật thám, (số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm, đặt bẫy, bẫy, đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...), đặt xifông, đặt ống chữ U


{trick } , mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật, nước bài, (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái, khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở, tôi không biết mẹo, biết một ngón hay hơn, (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy, những trò trở trêu của số mệnh, (xem) bag, lừa, đánh lừa, lừa gạt, trang điểm, trang sức


{underplot } , tình tiết phụ (kịch)


{wile } , mưu mẹo, mưu chước, lừa, dụ, dụ dỗ, giết thì giờ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 诡计多端的

    Mục lục 1 {crafty } , lắm mánh khoé, láu cá, xảo quyệt, xảo trá 2 {scheming } , có kế hoạch, có mưu đồ 3 {tricky } , xảo quyệt,...
  • 诡论的

    { paradoxical } , ngược đời, nghịch lý
  • 诡诈地

    { craftily } , láu cá, quỷ quyệt
  • 诡诈的

    { catchy } , hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ, dễ nhớ, dễ thuộc (bài hát...), đánh lừa, cho vào bẫy, quỷ quyệt, từng hồi,...
  • 诡辞

    { quibbling } , sự chơi chữ, sự nói nước đôi; sự nói lảng; sự hay lý sự cùn, sự nguỵ biện
  • 诡辨家

    { sophist } , nhà nguỵ biện, giáo sự triết học (cổ Hy lạp)
  • 诡辩

    Mục lục 1 {casuistry } , khoa phán quyết đúng sai; sự phán quyết đúng sai, lý lẽ tài tình, lý lẽ nguỵ biện 2 {legerdemain }...
  • 诡辩学者

    { sophist } , nhà nguỵ biện, giáo sự triết học (cổ Hy lạp)
  • 诡辩家

    { casuist } , nhà phán quyết đúng sai, người khéo giải quyết những vấn đề khó nghĩ; người làm lý lẽ
  • 诡辩术

    { special pleading } , <PHáP> sự biện hộ ngụy biện
  • 诡辩法

    { sorites } , (triết học) luận ba đoạn dây chuyền
  • 诡辩的

    { casuistic } , có tính cách ngụy biện, giả tạo { sophistic } , nguỵ biện { sophistical } , nguỵ biện
  • 询问

    Mục lục 1 {ask } , hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu, mời, đòi hỏi, đòi, (thông tục) chuốc lấy, hỏi về, hỏi thăm, (thông...
  • 询问的

    { inquiring } , điều tra, thẩm tra, tìm hiểu, tò mò, quan sát, dò hỏi, tìm tòi
  • 询问者

    Mục lục 1 {inquirer } , người điều tra, người thẩm tra 2 {inquisitor } , người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi,...
  • 询问者的

    { inquisitorial } , (thuộc) người điều tra, (thuộc) người thẩm tra, (thuộc) sự thẩm tra, làm nhiệm vụ thẩm tra, có tính chất...
  • { should } , (trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều), (trợ động...
  • 该丧失的

    { forfeitable } , có thể mất, có thể bị thiệt
  • 该付还的

    { repayable } , có thể trả lại, có thể hoàn lại, có thể báo đáp, có thể đền đáp
  • 该信笺

    { letterhead } , phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top