- Từ điển Trung - Việt
诡辩的
{casuistic } , có tính cách ngụy biện, giả tạo
{sophistic } , nguỵ biện
{sophistical } , nguỵ biện
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
询问
Mục lục 1 {ask } , hỏi, xin, yêu cầu, thỉnh cầu, mời, đòi hỏi, đòi, (thông tục) chuốc lấy, hỏi về, hỏi thăm, (thông... -
询问的
{ inquiring } , điều tra, thẩm tra, tìm hiểu, tò mò, quan sát, dò hỏi, tìm tòi -
询问者
Mục lục 1 {inquirer } , người điều tra, người thẩm tra 2 {inquisitor } , người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi,... -
询问者的
{ inquisitorial } , (thuộc) người điều tra, (thuộc) người thẩm tra, (thuộc) sự thẩm tra, làm nhiệm vụ thẩm tra, có tính chất... -
该
{ should } , (trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều), (trợ động... -
该丧失的
{ forfeitable } , có thể mất, có thể bị thiệt -
该付还的
{ repayable } , có thể trả lại, có thể hoàn lại, có thể báo đáp, có thể đền đáp -
该信笺
{ letterhead } , phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...) -
该反对的
{ objectionable } , có thể bị phản đối; đáng chê trách, không ai ưa thích, khó chịu, chướng tai, gai mắt -
该受天谴的
{ sacrilegious } , phạm thần, phạm thánh, báng bổ, xúc phạm vật thánh; ăn trộm đồ thờ -
该受的
{ deserved } , đáng, xứng đáng { deserving } , đáng khen, đáng thưởng, đáng (được khen, bị khiển trách...) -
该受谴责的
{ blameful } , khiển trách, trách mắng, đổ lỗi cho; đổ tội cho, (như) blameworthy -
该受责备的
{ blameworthy } , đáng khiển trách, đáng trách mắng { condemnable } , có thể kết án được, có thể lên án được -
该咒的
{ damnatory } , khiến cho bị chỉ trích, khiến cho bị đày địa ngục, khiến cho bị đoạ đày { execrable } , bỉ ổi, rất đáng... -
该处之刻记
{ exergue } , phần dưới mặt trái của huy chương, đồng tiền để khắc chữ, chữ khắc ở phần dưới, mặt trái huy chương -
该引渡的
{ extraditable } , có thể trao trả (người phạm tội cho một nước khác, cho một nhà cầm quyền khác), có thể làm cho (người... -
该指责的
{ damnatory } , khiến cho bị chỉ trích, khiến cho bị đày địa ngục, khiến cho bị đoạ đày -
该死的
Mục lục 1 {damnable } , đáng trách, đáng tội, đáng đoạ đày, (thông tục) đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm 2 {damned... -
该没收的
{ forfeitable } , có thể mất, có thể bị thiệt -
该罚地
{ culpably } , đáng trách
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.