- Từ điển Trung - Việt
详述
{amplify } , mở rộng, phóng đại, thổi phồng, bàn rộng, tán rộng, rađiô khuếch đại
{Detail } , chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt, (kỹ thuật) chi tiết (máy), (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ), (quân sự) sự trao nhật lệnh, kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ, (quân sự) cắt cử
{dilate } , làm giãn, làm nở, mở rộng, (từ hiếm,nghĩa hiếm) bàn rộng, bàn chi tiết dài dòng (một vấn đề...), giãn ra, nở ra, mở rộng ra, (+ upon, on) bàn rộng, bàn chi tiết dài dòng về (một vấn đề...)
{enlarge } , mở rộng, tăng lên, khuếch trương, (nhiếp ảnh) phóng, (từ cổ,nghĩa cổ) thả, phóng thích, (nhiếp ảnh) có thể phóng to được, (+ on, upon) tán rộng về (một vấn đề...)
{expatiate } , (+ on, upon) bàn nhiều, viết dài dòng (về một vấn đề), (thường), (nghĩa bóng) đi lung tung, đi dông dài
{expatiation } , sự bàn nhiều (về một vấn đề), bài nói dài dòng, bài viết dài dòng, sự đi lung tung, sự đi dông dài
{recital } , sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại, sự ngâm, sự bình (thơ), (âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu, (pháp lý) đoạn văn kiện kể lại sự kiện
{recitation } , sự kể lại, sự kể lể, sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả), sự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng
{recount } , thuật kỹ lại, kể lại chi tiết
{specification } , sự chỉ rõ, sự ghi rõ, sự định rõ, (kỹ thuật) (số nhiều) đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật, (pháp lý) bản ghi chi tiết kỹ thuật một phát minh mới (máy...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
详述的
{ expatiatory } , sự bàn nhiều, bàn dông dài, viết dông dài (về một vấn đề) -
诧异地
{ inquiringly } , dò hỏi, tò mò { questioningly } , dùng cử chỉ có tính chất dò hỏi, có giọng nói có tính chất dò hỏi -
诫命
{ imperative } , cấp bách, khẩn thiết, bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế, có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh,... -
诬害
{ frame -up } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vụ mưu hại -
诬蔑
{ stigmatize } , bêu xấu (ai), dán cho (ai) cái nhãn hiệu, làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...), (từ... -
语
{ vocable } , (ngôn ngữ học) từ -
语义
{ semanteme } , nghĩa vị -
语义学
{ semantics } , ngữ nghĩa học { semasiology } , ngữ nghĩa học -
语义学者
{ semanticist } , nhà ngữ nghĩa học -
语义的
{ semantic } , (thuộc) ngữ nghĩa học -
语义的转贬
{ pejoration } , sự làm thành kém, ác, sự làm giảm giá, phỉ báng -
语体的
{ colloquial } , thông tục -
语原论
{ onomastics } , khoa nghiên cứu tên riêng -
语句的
{ lexical } , (thuộc) từ vựng học -
语句的矛盾
{ Hibernicism } , từ ngữ đặc Ai,len -
语器病
{ phonopathy } , (y học) chứng phát âm khó -
语声
{ vox } , tiếng -
语录
Mục lục 1 {ana } , bản sưu tập những câu văn hay, bản sưu tập những lời nói hay, (số nhiều) những giai thoại về một... -
语形变化
{ flexion } , sự uốn, chỗ uốn, (ngôn ngữ học) biến tố, (toán học) độ uốn -
语形论
{ morphology } , hình thái học
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.