- Từ điển Trung - Việt
赋与能力
{capacitate } , (+ for) làm cho có thể, làm cho có khả năng (làm việc gì), làm cho có đủ quyền, làm cho có đủ tư cách (làm việc gì)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
赋与诗意
{ poeticize } , làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ -
赋与颜色的
{ colorific } , tạo màu sắc, nhiều màu sắc -
赋予
{ confer } , phong, ban, (+ with) bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý { endow } , cúng vốn cho (một tổ chức...), để vốn lại cho (vợ,... -
赋予个性
Mục lục 1 {individualise } , cá tính hoá, cho một cá tính, định rõ, chỉ rõ 2 {individualize } , cá tính hoá, cho một cá tính,... -
赋予人性
{ humanise } , làm cho có lòng nhân đạo, làm cho có tính người, nhân tính hoá, hoá thành nhân đạo { humanize } , làm cho có lòng... -
赋予元气
{ inspirit } , truyền sức sống cho, khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái -
赋予免疫性
{ immunise } , gây miễn dịch, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại { immunize } , gây miễn dịch, (từ Mỹ,nghĩa... -
赋予力量
{ sinew } , (giải phẫu) gân, (số nhiều) bắp thịt; sức khoẻ, (nghĩa bóng) sức lực, sức mạnh, nguồn tiếp sức, rường cột;... -
赋予头衔
{ title } , tên (sách); nhan đề, tước; danh hiệu, tư cách, danh nghĩa, tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ, (pháp lý)... -
赋予灵感
{ inspire } , truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai), gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra;... -
赋予灵魂
{ ensoul } , cho linh hồn, để vào tâm hồn, ghi vào tâm hồn -
赋予生命
Mục lục 1 {animate } , có sinh khí, có sức sống, nhộn nhịp, náo nhiệt, làm cho sống, làm cho có sinh khí, làm nhộn nhịp, làm... -
赋以形体
{ body } , thân thể, thể xác, xác chết, thi thể, thân (máy, xe, tàu, cây...), nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng, khối; số lượng... -
赋值
{ assign } , (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi), phân (việc...), phân công, ấn định, định,... -
赋形剂
{ excipient } , (dược học) tá dược -
赋格曲
{ fugue } , (âm nhạc) fuga, (y học) cơn điên bỏ nhà đi, (âm nhạc) soạn fuga; biểu diễn fuga -
赋闲
{ dally } , ve vãm, chim chuột, đùa giỡn, coi như chuyện đùa, đà đẫn lãng phí thì giờ; lần lữa; dây dưa, (+ with) lẩn tránh... -
赌
{ wager } , sự đánh cuộc, đánh cuộc -
赌业者
{ bookie } ,maker) /\'bu:t,meikə/, người đánh cá ngựa thuê chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) -
赌博
Mục lục 1 {gamble } , cuộc đánh bạc, cuộc may rủi, việc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.