Xem thêm các từ khác
-
辅导
{ coach } , xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa), (ngành đường sắt) toa hành khách, xe buýt chạy đường dài, người kèm... -
辅导员
{ coach } , xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa), (ngành đường sắt) toa hành khách, xe buýt chạy đường dài, người kèm... -
辅币
{ bit } , miếng (thức ăn...); mảnh mẫu, một chút, một tí, đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...), (một) góc phong... -
辅币钱
{ sen } , đồng xen (một xu, tiền Nhật) -
辅程序
{ subprogram } , chương trình con (toán) -
辅肌
{ accessorius } , (giải phẫu) cơ phụ; dây thần kinh não X -
辅阻遏物
{ corepressor } , (sinh học) chất đồng kìm hãm; gen đồng kìm hãm; gen đồng ức chế -
辅音
{ consonant } , (âm nhạc) thuận tai, êm ái, du dương, hoà hợp, phù hợp, (ngôn ngữ học) phụ âm -
辅音一样的
{ consonantal } , (ngôn ngữ học) (thuộc) phụ âm -
辅音的
{ consonantal } , (ngôn ngữ học) (thuộc) phụ âm -
辈分在后
{ juniority } , địa vị người ít tuổi hơn, địa vị người cấp dưới -
辉沸石
{ stilbite } , (khoáng chất) Xtinbit -
辉煌
{ glory } , danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự, vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, hạnh phúc ở... -
辉煌地
{ brilliantly } , vẻ vang, sáng chói, rực rỡ { radiantly } , rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở (ánh mắt, vẻ mặt...), lộng lẫy -
辉煌灿烂地
{ resplendently } , chói lọi, rực rỡ; lộng lẫy -
辉煌的
Mục lục 1 {glorious } , vinh quang, vẻ vang, vinh dự, huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy, hết sức thú vị, khoái trí,(mỉa mai) tuyệt... -
辉石
{ pyroxene } , (khoáng chất) Piroxen -
辉矿类
{ glance } , (khoáng chất) quặng bóng, cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua, tia loáng qua, tia loé lên, sự sượt qua, sự trệch sang... -
辉绿岩
{ diabase } , (khoáng chất) điaba { dolerite } , (hoá học) đolerit -
辉绿状的
{ ophitic } , thuộc tục thờ rắn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.