- Từ điển Trung - Việt
逐渐缓慢的
{rallentando } , (NHạC) với tốc độ giảm dần, chậm dần, (NHạC) đoạn được trình bày với tốc độ giảm dần; hát chậm dần
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
逐渐转化
{ gradate } , sắp đặt theo cấp bậc, (nghệ thuật) làm cho nhạt dần (màu sắc), nhạt dần (màu sắc) -
逐点
{ pointwise } , theo từng điểm -
逐点的
{ pointwise } , theo từng điểm -
逐退
{ repel } , đẩy lùi, khước từ, cự tuyệt, làm khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm, (vật lý) đẩy, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể... -
逐退的
{ repulsive } , ghê tởm, gớm guốc, (thơ ca) chống, kháng cự, (vật lý) đẩy, (từ cổ,nghĩa cổ) lạnh lùng, xa cách (thái độ) -
逐鹿
{ babirusa } , cũng babirussa, babiroussa, (động vật) lợn hươu -
递传单
{ circularize } , gửi thông tri, gửi thông tư, gửi giấy báo (cho khách hàng) -
递减
{ degression } , sự giảm xuống, sự hạ (thuế) -
递减的
{ diminishing } , hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ -
递呈
{ submission } , sự trình, sự đệ trình, sự phục tùng, sự quy phục, (pháp lý) ý kiến trình toà (của luật sư) -
递归
{ recursion } , đệ qui -
递归地
{ recursively } , một cách đệ quy -
递归性
{ recursiveness } , (logic học) tính đệ quy, potential r. tính đệ quy thế (năng) , relative r. tính đệ quy tương đối , uniform primitive... -
递归的
{ recursive } , (toán học) (ngôn ngữ học) đệ quy -
递补选举
{ by -election } , cuộc bầu cử phụ -
递质
{ transmittance } , sự truyền, hệ số truyền -
递送
{ delivery } , sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng, cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến), sự... -
递送的
{ transmissive } , có thể truyền được -
递降的
{ step -down } , để giảm điện áp -
途径
Mục lục 1 {approach } , sự đến gần, sự lại gần, sự gần như, sự gần giống như, đường đi đến, lối vào, (số nhiều)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.