- Từ điển Trung - Việt
闲谈
{bull session } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc thảo luận trong nhóm nhỏ, cuộc toạ đàm thân mật trong nhóm nhỏ
{cackle } , tiếng gà cục tác, tiếng cười khúc khích, chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác, câm cái mồm đi, cục tác (gà mái), cười khúc khích, nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác
{causerie } , cuộc nói chuyện thân mật
{chat } , chuyện phiếm, chuyện gẫu; chuyện thân thuộc, nói chuyện phiếm, tán gẫu
{chin } , cằm, (xem) wag, ủng hộ, giúp đỡ, (thông tục) không được nản chí, (từ lóng) thất bại, chịu khổ; chịu đau; chịu sự trừng phạt, nói huyên thiên, nói luôn mồm
{chin-wag } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trò chuyện huyên thiên
{chitchat } , chuyện phiếm, chuyện gẫu
{claver } , (từ xcôtlân) nói chuyện tầm phào, người nói chuyện tầm phào
{confab } , (thông tục) câu chuyện; chuyện phiếm, chuyện tán phét, nói chuyện; nói chuyện phiếm, tán phét
{confabulate } , nói chuyện; nói chuyện phiếm, tán phét
{confabulation } , sự nói chuyện; sự nói chuyện phiếm, sự tán phét
{coze } , nói chuyện phiếm
{cross talk } , (Tech) nói chen, nói len, xuyên thoại, xuyên âm
{ramble } , cuộc dạo chơi, cuộc ngao du, đi dạo chơi, đi ngao du, nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc
{small talk } , chuyện phiếm
{tattle } , lời nói ba hoa; chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện tầm phào, ba hoa; nói ba láp, nói chuyện tầm phào
{tongue } , cái lưỡi, cách ăn nói, miệng lưỡi, tiếng, ngôn ngữ, vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn), chỉ nói thôi, nói luôn mồm, dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói, nói to, sủa, rụt rè ít nói, (xem) cheek, lém miệng; mau miệng, nín lặng, không nói gì, (xem) civil, nói nhiều nghĩ ít, (xem) wag, một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận, bạo nói, ăn nói lạ chứ, ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
闲适
{ quiet } , lặng, yên lặng, yên tĩnh, trầm lặng, nhã (màu sắc), thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản, thầm kín, kín đáo,... -
闲逛
Mục lục 1 {gad } , mũi nhọn, đầu nhọn, gậy đầu nhọn (để thúc trâu bò), (ngành mỏ) cái chồng, cái đục đá, (như) gad,fly,... -
闲逛于
{ ramble } , cuộc dạo chơi, cuộc ngao du, đi dạo chơi, đi ngao du, nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết... -
间乐曲
{ intermezzo } , (âm nhạc) khúc trung gian, màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch) -
间作
{ intercrop } , vụ trồng xen -
间作作物
{ intercrop } , vụ trồng xen -
间充质
{ mesenchyma } , mô giữa, trung mô -
间冰期的
{ interglacial } , (địa lý,ddịa chất) gian băng -
间发性酒狂
{ oenomania } , bệnh nghiện rượu nho -
间发的
{ intercurrent } , xen, (y học) gian phát, xảy đi xảy lại -
间变
{ anaplasia } , (sinh học) sự không phân hoá -
间层作用
{ interstratification } , sự xếp lớp, xen kẽ -
间接
{ indirectness } , tính gián tiếp, tính không thẳng, tính quanh co, tính không thẳng, tính uẩn khúc, tính gian lận, tính bất lương -
间接听来
{ secondhand } , cũ; mua lại (về quần áo, sách vở), nghe gián tiếp, nghe qua trung gian, qua người khác (về tin tức...) -
间接地
{ indirectly } , gián tiếp { secondhand } , cũ; mua lại (về quần áo, sách vở), nghe gián tiếp, nghe qua trung gian, qua người khác... -
间接手段
{ indirection } , hành động gián tiếp, thói quanh co, thói bất lương, thói gian lận, sự không có mục đích, sự không có phương... -
间接提到
{ allude } , nói bóng gió, ám chỉ { allusion } , sự nói bóng gió, sự ám chỉ, lời ám chỉ -
间接核分裂
{ mitosis } , (sinh vật học) sự phân bào có tơ -
间接的
Mục lục 1 {backhanded } , trái, sấp tay, ngả về tay trái (chữ viết), bất ngờ, nửa đùa nửa thật, không thành thật, châm... -
间接答辩法
{ special pleading } , <PHáP> sự biện hộ ngụy biện
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.