- Từ điển Trung - Việt
雕刻
{carve } , khắc, tạc, chạm, đục, (nghĩa bóng) tạo, tạo thành, cắt, lạng (thịt ra từng miếng), cắt (vải...) thành (hình cái gì); trang trí (vải...) bằng hình cắt khoét, đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai...), chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai...), cố lách tới, cổ mở một con đường tới
{carving } , nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm, sự lạng thịt
{chase } , sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi, the chase sự săn bắn, khu vực săn bắn ((cũng) chace), thú bị săn đuổi; tàu bị đuổi bắt, săn, săn đuổi, đuổi, xua đuổi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, (ngành in) khuôn, rãnh (để đặt ống dẫn nước), phần đầu đại bác (bao gồm nòng súng), chạm, trổ, khắc (kim loại), gắn, đính, tiện, ren (răng, đinh ốc)
{enchase } , lắp vào; gắn vào, tô điểm bằng chạm nổi; khảm hoa
{engrave } , khắc, trổ, chạm, (nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu (vào óc...)
{engraving } , sự khắc, sự trổ, sự chạm, (nghĩa bóng) sự in sâu, sự khắc sâu (vào óc...), bản in khắc
{grave } , mồ, mả, phần mộ, nơi chôn vùi, sự chết, âm ty, thế giới bên kia, chết non, chết yểu, (xem) brink, chửi làm bật mồ bật mả ai lên, không đời nào, không bao giờ, huyệt chung, hố chôn chung, kín như bưng, tôi tự nhiên rùng mình, khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn, (hàng hải) cạo quét (tàu), (ngôn ngữ học) dấu huyền, trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn, nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc), sạm, tối (màu), trầm (giọng), (ngôn ngữ học) huyền (dấu)
{graving } , sự khắc; sự chạm
{imagery } , hình ảnh (nói chung), tượng hình; hình chạm, đồ khắc, hình tượng
{incise } , rạch, khắc chạm
{incision } , sự rạch; vết rạch, đường rạch, sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm, tính sắc bén, tính nhạy bén
{inscribe } , viết, khắc (chữ), ghi (chữ, tên), đề tặng (sách, ảnh...), ghi sâu, khắc sâu (vào ký ức; tâm trí...), xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần, (TOáN) vẽ nối tiếp
{scrimshaw } , vật chạm trổ (do thuỷ thủ làm để tiêu khiển), chạm trổ, khắc (vỏ ốc, ngà voi) (thuỷ thủ làm để tiêu khiển)
{sculpt } , (THGT) điêu khắc
{sculpture } , thuật điêu khắc, thuật chạm trổ, công trình điêu khắc, (sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...), điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc, là nhà điêu khắc, (sinh vật học), (động tính từ quá khứ) có nét chạm (vỏ sò...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
雕刻七宝
{ champleve } , men khảm -
雕刻了的
{ statued } , tạc thành tượng, trang trí bằng tượng -
雕刻刀
{ graver } , thợ chạm, thợ khắc, dao trổ, dao chạm -
雕刻匠
{ carver } , thợ chạm, thợ khắc, người lạng thịt, dao lạng thịt; (số nhiều) bộ đồ lạng (thịt...) -
雕刻品
{ carving } , nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm, sự lạng thịt { marble } , đá hoa, cẩm thạch, (số nhiều)... -
雕刻家
{ sculptor } , nhà điêu khắc; thợ chạm -
雕刻工
{ grave } , mồ, mả, phần mộ, nơi chôn vùi, sự chết, âm ty, thế giới bên kia, chết non, chết yểu, (xem) brink, chửi làm bật... -
雕刻师
{ engraver } , người thợ khắc, người thợ chạm, máy khắc, dao khắc { graver } , thợ chạm, thợ khắc, dao trổ, dao chạm -
雕刻术
{ carving } , nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm, sự lạng thịt { sculp } , thuật điêu khắc, thuật chạm... -
雕刻的
{ carven } , (sử học) thuyền buồm nhỏ (của Tây,ban,nha (thế kỷ) 16, 17) { glyptic } , (thuộc) thuật chạm ngọc { sculptural } ,... -
雕刻般的
{ sculptural } , (thuộc) thuật điêu khắc, (thuộc) thuật chạm trổ { sculpturesque } , như điêu khắc, như chạm trổ; như một... -
雕刻风格
{ burin } , dao khắc, dao trổ -
雕合
{ scribing } , sự vạch dấu -
雕塑
{ sculpture } , thuật điêu khắc, thuật chạm trổ, công trình điêu khắc, (sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...),... -
雕存的
{ marcescent } , tàn úa, héo úa -
雕工
{ carver } , thợ chạm, thợ khắc, người lạng thịt, dao lạng thịt; (số nhiều) bộ đồ lạng (thịt...) { engraver } , người... -
雕版
{ engraving } , sự khắc, sự trổ, sự chạm, (nghĩa bóng) sự in sâu, sự khắc sâu (vào óc...), bản in khắc -
雕花玻璃
{ cut glass } , thủy tinh chạm -
雨
{ rain } , mưa, (the rains) mùa mưa, (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc), hết cơn bĩ cực tới... -
雨云
{ nimbus } , (khí tượng) mây mưa, mây dông, quầng (mặt trăng, mặt trời), vầng hào quang (quanh đầu các thánh)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.