- Từ điển Trung - Việt
骄傲
{swelled head } , (thông tục) tính kiêu căng, tính tự phụ, tính tự cao tự đại
{hubris } , sự xấc xược, ngạo mạn, sự kiêu căng láo xược
{pretension } , ý muốn, kỳ vọng, điều yêu cầu chính đáng; quyền đòi hỏi chính đáng
{pride } , sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng (ngựa), (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, (xem) fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...), lấy làm tự hào (về việc gì...)
{puff } , hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra..., tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra, hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc), chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng, nùi bông thoa phấn ((cũng) powder puff), bánh xốp, lời khen láo, lời tâng bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo), thở phù phù, phụt phụt ra, phụt khói ra, phụt hơi ra, hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá), (+ out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự đắc, (+ out, up, away) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...), (+ out) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi, hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...), (+ out, up) ((thường) động tính từ quá khứ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc, làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
骄傲地
{ haughtily } , kiêu căng, ngạo mạn -
骄傲的
Mục lục 1 {chesty } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) có ngực nở, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay ưỡn ngực làm bộ, vênh váo; tự... -
骄傲的矮子
{ cockalorum } , (thông tục) anh chàng trẻ tuổi tự cao tự đại, trò chơi nhảy cừu (trẻ con) -
骄傲自大
{ cockiness } , tính tự phụ, tính tự mãn, tính vênh váo -
骄傲自大的
{ overbearing } , hống hách -
骆马的毛绒
{ vicuna } , một loài động ở châu Mỹ, họ hàng với con lạc đà không bướu có lông mịn mượt mà, lông của con vật đó... -
骆驼
{ camel } , lạc đà, (kinh thánh) điều khó tin; điều khó chịu đựng được, (tục ngữ) già néo đứt dây { llama } , (động... -
骆驼夫
{ cameleer } , người chăn lạc đà -
骆驼骑兵
{ cameleer } , người chăn lạc đà { camelry } , (quân sự) đội quân cưỡi lạc đà -
骇人的
{ terrible } , dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp, (thông tục) quá chừng, thậm tệ -
验光
{ optometry } , phép đo thị lực -
验光师
{ optometrist } , người đo thị lực -
验声器
{ phonoscope } , máy thử đàn dây, máy ghi chấn động âm -
验尸
Mục lục 1 {autopsy } , (y học) sự mổ xác (để khám nghiệm), (nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích 2 {inquest } , cuộc điều tra... -
验尸官
{ coroner } , (pháp lý) nhân viên điều tra những vụ chết bất thường (tai nạn) -
验尸的
{ autoptic } , (y học) (thuộc) sự mổ xác (để khám nghiệm) { autoptical } , (y học) (thuộc) sự mổ xác (để khám nghiệm) -
验温器
{ thermoscope } , cái nghiệm nhiệt -
验电器
{ electroscope } , cái nghiệm tĩnh điện -
验电流器
{ galvanoscope } , điện nghiệm -
验磁器
{ magnetoscope } , từ nghiệm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.