Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

All

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

the whole of (used in referring to quantity, extent, or duration)
all the cake; all the way; all year.
the whole number of (used in referring to individuals or particulars, taken collectively)
all students.
the greatest possible (used in referring to quality or degree)
with all due respect; with all speed.
every
all kinds; all sorts.
any; any whatever
beyond all doubt.
nothing but; only
The coat is all wool.
dominated by or as if by the conspicuous possession or use of a particular feature
The colt was all legs. They were all ears, listening attentively to everything she said.
Chiefly Pennsylvania German . all gone; consumed; finished
The pie is all.

Pronoun

the whole quantity or amount
He ate all of the peanuts. All are gone.
the whole number; every one
all of us.
everything
Is that all you want to say? All is lost.

Noun

one's whole interest, energy, or property
to give one's all; to lose one's all.
( often initial capital letter ) the entire universe.

Adverb

wholly; entirely; completely
all alone.
only; exclusively
He spent his income all on pleasure.
each; apiece
The score was one all.
Archaic . even; just. ?

Idioms

above all
before everything else; chiefly
Above all, the little girl wanted a piano.
after all
in spite of the circumstances; notwithstanding
He came in time after all.
all at once. once ( def. 14 ) .
all but
almost; very nearly
These batteries are all but dead.
all in
Northern and Western U.S. very tired; exhausted
We were all in at the end of the day.
all in all
everything considered; in general
All in all, her health is greatly improved.
altogether
There were twelve absentees all in all.
everything; everything regarded as important
Painting became his all in all.
all in hand, Printing, Journalism . (of the copy for typesetting a particular article, book, issue
etc.) in the possession of the compositor.
all in the wind
Nautical . too close to the wind.
all out
with all available means or effort
We went all out to win the war.
all over
finished; done; ended.
everywhere; in every part.
in every respect; typically.
all standing
Nautical .
in such a way and so suddenly that sails or engines are still set to propel a vessel forward
The ship ran aground all standing.
fully clothed
The crew turned in all standing.
fully equipped, as a vessel.
all that
remarkably; entirely; decidedly (used in negative constructions)
It's not all that different from your other house.
all the better
more advantageous; so much the better
If the sun shines it will be all the better for our trip.
all there
Informal . mentally competent; not insane or feeble-minded
Some of his farfetched ideas made us suspect that he wasn't all there.
all the same. same ( def. 9 ) .
all told. told ( def. 2 ) .
all up
Printing, Journalism . (of copy) completely set in type.
Informal . with no vestige of hope remaining
It's all up with Georgethey've caught him.
and all, together with every other associated or connected attribute, object
or circumstance
What with the snow and all, we may be a little late.
at all
in the slightest degree
I wasn't surprised at all.
for any reason
Why bother at all?
in any way
no offense at all.
for all (that)
in spite of; notwithstanding
For all that, it was a good year.
in all
all included; all together
a hundred guests in all.
once and for all
for the last time; finally
The case was settled once and for all when the appeal was denied.

Antonyms

adjective
none , zero , incompletely
adverb
incompletely
noun
none , zero , zilch , zip

Synonyms

adjective
complete , entire , full , greatest , gross , outright , perfect , total , utter , any , bar none , barring no one , each and every , every , every bit of , every single , sum , totality , whole , alone , nothing but , only , solely
adverb
all in all , altogether , entirely , exactly , fully , just , purely , quite , totally , utterly , wholly , absolutely , dead , flat , perfectly , thoroughly , well
noun
accumulation , across the board , aggregate , aggregation , collection , ensemble , entirety , everyone , everything , gross , group , integer , jackpot * , lock stock and barrel , mass , quantity , sum , sum total , total , unit , utmost , wall to wall , whole ball of wax , whole enchilada , whole nine yards , whole schmear , whole shooting match , whole show , works , totality , allness , alone , altogether , complete , completely , completeness , comprehensibility , comprehensiveness , entirely , entireness , every , exclusively , full , monopolization , monopoly , mutuality , omneity , omnificence , omnipotence , omnipresence , omniscience , quite , solely , the whole , thoroughly , tout le monde , ubiquity , unanimity , universality , whole , wholeness , wholly

Xem thêm các từ khác

  • All-around

    able to do many things; versatile, broadly applicable; not specialized, inclusive; comprehensive; complete, adjective, an all -around player ., an all...
  • All-embracing

    covering or applying to all; all-inclusive; blanket, an all -embracing definition .
  • All-fired

    tremendous; extreme; excessive, also, all-firedly, he had the all -fired gall to quit in the middle of the job .
  • All-in

    wrestling . without restrictions; with virtually every type of hold permitted., jazz . performed by all members of the group; played ensemble, british...
  • All-inclusive

    including everything; comprehensive., adjective, complete , extensive , blanket * , broad , encompassing , total , all-around , all-round , broad-spectrum...
  • All-out

    using all one's resources; complete; total, adjective, adjective, an all -out effort ., half-hearted , halfway, complete , full-scale , absolute , full-blown...
  • All-powerful

    having or exercising exclusive and unlimited authority; omnipotent.
  • All-purpose

    for every purpose, an all -purpose detergent .
  • All-right

    agreeable, acceptable, or commendable, adverb, an all -right plan ., hunky-dory , kosher , satisfactory
  • All-round

    all-around., comprehensive in extent or depth, variant of all-around ., many-sided; "an all-around athlete"; "a well-rounded curriculum"[syn: all-around...
  • All-rounder

    a person of great versatility or wide-ranging skills, the job needs an all -rounder who knows sales , accounting , and something about computers .
  • All clear

    the signal that an air raid or other danger is over.
  • All hallows

    all saints' day.
  • All in

    wrestling . without restrictions; with virtually every type of hold permitted., jazz . performed by all members of the group; played ensemble, british...
  • All in all

    the whole of (used in referring to quantity, extent, or duration), the whole number of (used in referring to individuals or particulars, taken collectively),...
  • All out

    using all one's resources; complete; total, an all -out effort .
  • All right

    yes; very well; ok, (used as an interrogative or interrogative tag) ok?; do you agree?, satisfactorily; acceptably, without fail; certainly, safe; sound,...
  • All the same

    the whole of (used in referring to quantity, extent, or duration), the whole number of (used in referring to individuals or particulars, taken collectively),...
  • All up

    the whole of (used in referring to quantity, extent, or duration), the whole number of (used in referring to individuals or particulars, taken collectively),...
  • Allah

    the supreme being; god.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top