- Từ điển Anh - Anh
At bay
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a deep, prolonged howl, as of a hound on the scent.
the position or stand of an animal or fugitive that is forced to turn and resist pursuers because it is no longer possible to flee (usually prec. by at or to )
the situation of a person or thing that is forced actively to oppose or to succumb to some adverse condition (usually prec. by at or to ).
the situation of being actively opposed by an animal, person, etc., so as to be powerless to act fully (often prec. by at ).
Verb (used without object)
to howl, esp. with a deep, prolonged sound, as a hound on the scent.
Verb (used with object)
to assail with deep, prolonged howling
to bring to or to hold at bay
Xem thêm các từ khác
-
At ease
freedom from labor, pain, or physical annoyance; tranquil rest; comfort, freedom from concern, anxiety, or solicitude; a quiet state of mind, freedom from... -
At first sight
the power or faculty of seeing; perception of objects by use of the eyes; vision., an act, fact, or instance of seeing., one's range of vision on some... -
At home
also, at home. a reception of visitors at certain hours at one's home., done or used in the home; intended for one's home, a new line of at -home computers... -
At length
the longest extent of anything as measured from end to end, the measure of the greatest dimension of a plane or solid figure., extent from beginning to... -
At risk
exposure to the chance of injury or loss; a hazard or dangerous chance, insurance ., to expose to the chance of injury or loss; hazard, to venture upon;... -
At sea
the salt waters that cover the greater part of the earth's surface., a division of these waters, of considerable extent, more or less definitely marked... -
Atabrine
a drug (trade name atabrine) used to treat certain worm infestations and once used to treat malaria[syn: quinacrine ] -
Ataraxia
a state of freedom from emotional disturbance and anxiety; tranquillity. -
Atavism
biology ., reversion to an earlier type; throwback., the reappearance in an individual of characteristics of some remote ancestor that have been absent... -
Atavistic
of, pertaining to, or characterized by atavism; reverting to or suggesting the characteristics of a remote ancestor or primitive type. -
Ataxia
loss of coordination of the muscles, esp. of the extremities. -
Ataxic
loss of coordination of the muscles, esp. of the extremities. -
Ataxy
loss of coordination of the muscles, esp. of the extremities. -
Ate
pt. of eat. -
Atelier
a workshop or studio, esp. of an artist, artisan, or designer. -
Atheism
the doctrine or belief that there is no god., disbelief in the existence of a supreme being or beings., noun, noun, belief , godliness , piety , religion,... -
Atheist
a person who denies or disbelieves the existence of a supreme being or beings., noun, agnostic , free thinker , heathen , infidel , irreligionist , pagan... -
Atheistic
pertaining to or characteristic of atheists or atheism; containing, suggesting, or disseminating atheism, adjective, adjective, atheistic literature ;... -
Atheistical
pertaining to or characteristic of atheists or atheism; containing, suggesting, or disseminating atheism, atheistic literature ; atheistic people . -
Athenaeum
an institution for the promotion of literary or scientific learning., a library or reading room., ( initial capital letter ) a sanctuary of athena at athens,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.