Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Balloon

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a bag made of thin rubber or other light material, usually brightly colored, inflated with air or with some lighter-than-air gas and used as a children's plaything or as a decoration.
a bag made of a light material, as silk or plastic, filled with heated air or a gas lighter than air, designed to rise and float in the atmosphere and often having a car or gondola attached below for carrying passengers or scientific instruments.
(in drawings, cartoons, etc.) a balloon-shaped outline enclosing words represented as issuing from the mouth of the speaker.
an ornamental ball at the top of a pillar, pier, or the like.
a large, globular wineglass.
Chemistry Now Rare . a round-bottomed flask.

Verb (used without object)

to go up or ride in a balloon.
to swell or puff out like a balloon.
to multiply or increase at a rapid rate
Membership has ballooned beyond all expectations.

Verb (used with object)

to fill with air; inflate or distend (something) like a balloon.

Adjective

puffed out like a balloon
balloon sleeves.
Finance . (of a loan, mortgage, or the like) having a payment at the end of the term that is much bigger than previous ones.

Synonyms

noun
airship , bladder , blimp , dirigible , zeppelin
verb
belly , blow up , bulge , dilate , distend , enlarge , expand , inflate , puff out , swell , bag , beetle , jut , overhang , pouch , project , protrude , protuberate , stand out , stick out , airship , billow , blimp , gasbag , zeppelin

Xem thêm các từ khác

  • Balloon tire

    a broad tire filled with air at low pressure for cushioning the shock of uneven surfaces, used on road vehicles such as bicycles and early automobiles...
  • Balloon vine

    a tropical climbing plant, cardiospermum halicacabum, of the soapberry family, bearing big, bladderlike pods and black seeds with a white, heart-shaped...
  • Balloonist

    a person who ascends in a balloon, esp. as a sport or hobby.
  • Ballot

    a slip or sheet of paper, cardboard, or the like, on which a voter marks his or her vote., the method of secret voting by means of printed or written ballots...
  • Ballot box

    a receptacle for voters' ballots., a system or instance of voting by ballot.
  • Balloter

    a slip or sheet of paper, cardboard, or the like, on which a voter marks his or her vote., the method of secret voting by means of printed or written ballots...
  • Bally

    damned (euphemism for bloody ).
  • Ballyhoo

    a clamorous and vigorous attempt to win customers or advance any cause; blatant advertising or publicity., clamor or outcry., a halfbeak, hemiramphus brasiliensis,...
  • Ballyrag

    bullyrag., be bossy towards; "her big brother always bullied her when she was young"[syn: strong-arm ]
  • Balm

    any of various oily, fragrant, resinous substances, often of medicinal value, exuding from certain plants, esp. tropical trees of the genus commiphora.,...
  • Balmily

    mild and refreshing; soft; soothing, having the qualities of balm; aromatic; fragrant, producing balm, informal . crazy; foolish; eccentric., balmy weather...
  • Balminess

    mild and refreshing; soft; soothing, having the qualities of balm; aromatic; fragrant, producing balm, informal . crazy; foolish; eccentric., balmy weather...
  • Balmy

    mild and refreshing; soft; soothing, having the qualities of balm; aromatic; fragrant, producing balm, informal . crazy; foolish; eccentric., adjective,...
  • Balneology

    the science dealing with the therapeutic effects of baths and bathing.
  • Baloney

    slang . foolishness; nonsense., informal . bologna., slang . nonsense., noun, balderdash , blather , bunkum , claptrap , drivel , garbage , idiocy , piffle...
  • Balsam

    any of various fragrant exudations from certain trees, esp. trees of the genus commiphora, as balm-of-gilead. compare balm ( def. 1 ) ., the similar products...
  • Balsamic

    any of various fragrant exudations from certain trees, esp. trees of the genus commiphora, as balm-of-gilead. compare balm ( def. 1 ) ., the similar products...
  • Baluster

    architecture . any of a number of closely spaced supports for a railing., balusters, a balustrade., any of various symmetrical supports, as furniture legs...
  • Balustrade

    a railing with supporting balusters., noun, handrail , post , rail
  • Bam

    a loud thud, as that produced when two objects strike against each other with force., to make or emit a bam.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top