Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bang

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a loud, sudden, explosive noise, as the discharge of a gun.
a resounding stroke or blow
a nasty bang on the head.
Informal . a sudden movement or show of energy
He started with a bang.
energy; vitality; spirit
The bang has gone out of my work.
Informal . sudden or intense pleasure; thrill; excitement
a big bang out of seeing movies.
Slang
Vulgar sexual intercourse.
Printing and Computer Slang . an exclamation point.

Verb (used with object)

to strike or beat resoundingly; pound
to bang a door.
to hit or bump painfully
to bang one's ankle on a chair leg.
to throw or set down roughly; slam
He banged the plates on the table.
Slang
Vulgar to have sexual intercourse with.

Verb (used without object)

to strike violently or noisily
to bang on the door.
to make a loud, sudden, explosive noise like that of a violent blow
The guns banged all night.
Slang
Vulgar to have sexual intercourse.

Adverb

suddenly and loudly; abruptly or violently
She fell bang against the wall.
directly; precisely; right
He stood bang in the middle of the flower bed.

Verb phrases

bang into, to collide with; bump into
The truck skidded on the ice and banged into a parked car.
bang up, to damage
A passing car banged up our fender.

Idioms

bang off
Chiefly British Slang . immediately; right away.
bang on
Chiefly British Slang . terrific; marvelous; just right
That hat is absolutely bang on.

Antonyms

adverb
slowly
noun
whimper , tap
verb
tap

Synonyms

adverb
abruptly , hard , headlong , head on , noisily , precisely , smack , straight , suddenly , dead , direct , exactly , fair , flush , just , right , square , squarely
noun
blast , boom , burst , clang , clap , clash , crack , detonation , discharge , howl , peal , pop , report , roar , roll , rumble , salvo , shot , slam , smash , sound , thud , thump , thunder , wham , bash , bat , belt , blow , box , bump , collide , cuff , punch , smack , sock , stroke , wallop , whack , whop , enjoyment , excitement , kick * , pleasant feeling , wow * , bark , explosion , rat-a-tat-tat , snap , crash , clout , hit , lick , pound , slug , swat , thwack , welt , lift
verb
boom , burst , clang , clatter , crash , detonate , drum , echo , explode , make noise , peal , rattle , resound , sound , thump , thunder , bash , beat , bump , collide , hammer , hit , knock , pound , pummel , rap , slam , smash , strike , whack , clap , roar , bark , pop , snap , blow , bounce , clash , cudgel , detonation , dock , drive , drub , energy , excel , explosion , force , kick , maul , recho , thrash , thwack , wow

Xem thêm các từ khác

  • Bang-up

    excellent; extraordinary.
  • Bang tail

    a racehorse.
  • Bang up

    excellent; extraordinary.
  • Banger

    a person or thing that bangs., british ., informal . a sausage., a firecracker.
  • Bangle

    a rigid, ring-shaped bracelet usually made without a clasp so as to slip over the hand, but sometimes having a hinged opening and a clasp., noun, bracelet...
  • Banian

    banyan., east indian tree that puts out aerial shoots that grow down into the soil forming additional trunks[syn: banyan ], a loose fitting jacket;...
  • Banish

    to expel from or relegate to a country or place by authoritative decree; condemn to exile, to compel to depart; send, drive, or put away, verb, verb, he...
  • Banishment

    to expel from or relegate to a country or place by authoritative decree; condemn to exile, to compel to depart; send, drive, or put away, noun, noun, he...
  • Banister

    a baluster., sometimes, banisters. the balustrade of a staircase., noun, baluster , balustrade , handrail , rail , support , pl. balustrade , railing
  • Banjo

    a musical instrument of the guitar family, having a circular body covered in front with tightly stretched parchment and played with the fingers or a plectrum.
  • Banjoist

    a musical instrument of the guitar family, having a circular body covered in front with tightly stretched parchment and played with the fingers or a plectrum.
  • Bank

    a long pile or heap; mass, a slope or acclivity., physical geography . the slope immediately bordering a stream course along which the water normally runs.,...
  • Bank bill

    a bank note.
  • Bank holiday

    a weekday on which banks are closed by law; legal holiday., british . a secular day on which banks are closed, obligations then falling due being performable...
  • Bank note

    a promissory note, payable on demand, issued by an authorized bank and intended to circulate as money.
  • Bank on

    an institution for receiving, lending, exchanging, and safeguarding money and, in some cases, issuing notes and transacting other financial business.,...
  • Bankable

    acceptable for processing by a bank, considered powerful, prestigious, or stable enough to ensure profitability, bankable checks and money orders ., without...
  • Banker

    a person employed by a bank, esp. as an executive or other official., games . the keeper or holder of the bank., noun, broker , capitalist , croupier ,...
  • Banking

    the business carried on by a bank or a banker., banking as a profession., noun, investment , funding , moneylending , money dealing
  • Bankrupt

    law . a person who upon his or her own petition or that of his or her creditors is adjudged insolvent by a court and whose property is administered for...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top