Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Barren

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

not producing or incapable of producing offspring; sterile
a barren woman.
unproductive; unfruitful
barren land.
without capacity to interest or attract
a barren period in American architecture.
mentally unproductive; dull; stupid.
not producing results; fruitless
a barren effort.
destitute; bereft; lacking (usually fol. by of )
barren of tender feelings.

Noun

Usually, barrens. level or slightly rolling land, usually with a sandy soil and few trees, and relatively infertile.

Antonyms

adjective
developing , fecund , fertile , filled , full , growing , productive , useful , profitable , fruitful , prolific , teeming , virile

Synonyms

adjective
arid , depleted , desert , desolate , dry , effete , empty , fallow , fruitless , impotent , impoverished , infecund , infertile , parched , sterile , unbearing , uncultivable , unfertile , unfruitful , unproductive , waste , dull , flat , futile , lackluster , profitless , stale , uninspiring , unrewarding , useless , vain , vapid , childless , bootless , unavailing , unprofitable , unsuccessful , destitute , devoid , innocent , lacking , void , wanting , acarpous , agenestic , bare , divested , exhausted , hardscrabble , immature , jejune , meager , nonparous , nulliparous , prosaic , stark , stern , stupid , unfructuous , unimaginative , uninteresting , unprocreant , unprolific , unremunerative , vacant , worthless , yeld
noun
badlands , desert , waste , wasteland , wilderness

Xem thêm các từ khác

  • Barrenness

    not producing or incapable of producing offspring; sterile, unproductive; unfruitful, without capacity to interest or attract, mentally unproductive; dull;...
  • Barricade

    a defensive barrier hastily constructed, as in a street, to stop an enemy., any barrier that obstructs passage., to obstruct or block with a barricade,...
  • Barrier

    anything built or serving to bar passage, as a railing, fence, or the like, any natural bar or obstacle, anything that restrains or obstructs progress,...
  • Barring

    excepting; except for, adjective, barring accidents , i 'll be there ., apart from , aside from , bar , but for , discounting , excepting , excluding ,...
  • Barrister

    (in england) a lawyer who is a member of one of the inns of court and who has the privilege of pleading in the higher courts. compare solicitor ( def....
  • Barroom

    an establishment or room with a bar for the serving of alcoholic beverages., noun, saloon , pub * , bar , alehouse , beer garden , cocktail lounge , public...
  • Barrow

    a flat, rectangular frame used for carrying a load, esp. such a frame with projecting shafts at each end for handles; handbarrow., a wheelbarrow., british...
  • Bartender

    a person who mixes and serves alcoholic drinks at a bar.
  • Barter

    to trade by exchange of commodities rather than by the use of money., to exchange in trade, as one commodity for another; trade., to bargain away unwisely...
  • Bartizan

    a small overhanging turret on a wall or tower.
  • Baryta

    also called calcined baryta , barium oxide , barium monoxide, barium protoxide. a white or yellowish-white poisonous solid, bao, highly reactive with water,...
  • Bas

    bachelor of agricultural science., bachelor of applied science.
  • Bas-relief

    relief sculpture in which the figures project slightly from the background.
  • Bas relief

    relief sculpture in which the figures project slightly from the background.
  • Basal

    of, at, or forming the base., forming a basis; fundamental; basic., physiology ., medicine/medical . serving to induce a preliminary or light anesthesia...
  • Basalt

    the dark, dense igneous rock of a lava flow or minor intrusion, composed essentially of labradorite and pyroxene and often displaying a columnar structure.
  • Basaltic

    the dark, dense igneous rock of a lava flow or minor intrusion, composed essentially of labradorite and pyroxene and often displaying a columnar structure.
  • Bascule

    a device operating like a balance or seesaw, esp. an arrangement of a movable bridge (bascule bridge) by which the rising floor or section is counterbalanced...
  • Base

    the bottom support of anything; that on which a thing stands or rests, a fundamental principle or groundwork; foundation; basis, the bottom layer or coating,...
  • Baseball

    a game of ball between two nine-player teams played usually for nine innings on a field that has as a focal point a diamond-shaped infield with a home...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top