Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Boil

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to change from a liquid to a gaseous state, producing bubbles of gas that rise to the surface of the liquid, agitating it as they rise.
to reach or be brought to the boiling point
When the water boils, add the meat and cabbage.
to be in an agitated or violent state
The sea boiled in the storm.
to be deeply stirred or upset.
to contain, or be contained in, a liquid that boils
The kettle is boiling. The vegetables are boiling.

Verb (used with object)

to cause to boil or to bring to the boiling point
Boil two cups of water.
to cook (something) in boiling water
to boil eggs.
to separate (sugar, salt, etc.) from a solution containing it by boiling off the liquid.

Noun

the act or an instance of boiling.
the state or condition of boiling
He brought a kettle of water to a boil.
an area of agitated, swirling, bubbling water, as part of a rapids.
Also called blow. Civil Engineering . an unwanted flow of water and solid matter into an excavation, due to excessive outside water pressure. ?

Verb phrases

boil down,
to reduce the quantity of by boiling off liquid.
to shorten; abridge.
to be simplifiable or summarizable as; lead to the conclusion that; point
It all boils down to a clear case of murder.
boil over,
to overflow while boiling or as if while boiling; burst forth; erupt.
to be unable to repress anger, excitement, etc.
Any mention of the incident makes her boil over.

Idiom

boil off
Textiles .
to degum (silk).
to remove (sizing, wax, impurities, or the like) from a fabric by subjecting it to a hot scouring solution. Also, boil out.

Antonyms

verb
freeze , be happy

Synonyms

noun
abscess , blain , blister , carbuncle , excrescence , furuncle , pimple , pustule , sore , tumor , ulcer , anthrax , eruption , furuncle. associated word: furuncular , furunculosis , lesion , sinus
verb
agitate , bubble , churn , coddle , cook , decoct , effervesce , evaporate , fizz , foam , froth , parboil , poach , seethe , simmer , smolder , steam , steep , stew , be indignant , blow up , bristle , burn , flare , foam at the mouth * , fulminate , fume , rage , rave , sputter , storm , ferment , abscess , blanch , blob , blotch , burble , effervesce.--n. boiling , fester , inflame , infuse , pimple , reflux , sore
phrasal verb
vaporize , volatilize , simplify , blow up , bristle , burn , explode , flare up , foam , fume , rage , seethe

Xem thêm các từ khác

  • Boil down

    to change from a liquid to a gaseous state, producing bubbles of gas that rise to the surface of the liquid, agitating it as they rise., to reach or be...
  • Boil over

    an unexpected result., verb, boil
  • Boiled

    drunk.
  • Boiler

    a closed vessel or arrangement of vessels and tubes, together with a furnace or other heat source, in which steam or other vapor is generated from water...
  • Boiling

    having reached the boiling point; steaming or bubbling up under the action of heat, fiercely churning or swirling, (of anger, rage, etc.) intense; fierce;...
  • Boisterous

    rough and noisy; noisily jolly or rowdy; clamorous; unrestrained, (of waves, weather, wind, etc.) rough and stormy., obsolete . rough and massive., adjective,...
  • Boisterousness

    rough and noisy; noisily jolly or rowdy; clamorous; unrestrained, (of waves, weather, wind, etc.) rough and stormy., obsolete . rough and massive., the...
  • Bold

    not hesitating or fearful in the face of actual or possible danger or rebuff; courageous and daring, not hesitating to break the rules of propriety; forward;...
  • Bold-faced

    impudent; brazen, printing . (of type) having thick, heavy lines., he had the bold -faced effrontery to ask for a raise .
  • Boldfaced

    impudent; brazen, printing . (of type) having thick, heavy lines., adjective, he had the bold -faced effrontery to ask for a raise ., assuming , assumptive...
  • Boldness

    not hesitating or fearful in the face of actual or possible danger or rebuff; courageous and daring, not hesitating to break the rules of propriety; forward;...
  • Bole

    the stem or trunk of a tree.
  • Bolero

    a lively spanish dance in triple meter., the music for this dance., a jacket ending above or at the waistline, with or without collar, lapel, and sleeves,...
  • Bolide

    a large, brilliant meteor, esp. one that explodes; fireball.
  • Boll

    a rounded seed vessel or pod of a plant, as of flax or cotton.
  • Bollard

    nautical ., british . one of a series of short posts for excluding or diverting motor vehicles from a road, lawn, or the like., a thick, low post, usually...
  • Bolometer

    a device for measuring minute amounts of radiant energy by determining the changes of resistance in an electric conductor caused by changes in its temperature.
  • Boloney

    baloney., noun, baloney
  • Bolshevik

    (in russia), (loosely) a member of any communist party., disparaging . an extreme political radical; revolutionary or anarchist., a member of the more...
  • Bolshevism

    the doctrines, methods, or procedure of the bolsheviks., ( sometimes lowercase ) the principles or practices of ultraradical socialists or political ultraradicals...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top