Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bowls

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

one of the balls, having little or no bias, used in playing ninepins or tenpins.
one of the biased or weighted balls used in lawn bowling.
bowls, ( used with a singular verb ) lawn bowling.
a delivery of the ball in bowling or lawn bowling.
(formerly) a rotating cylindrical part in a machine, as one to reduce friction.

Verb (used without object)

to play at bowling or bowls; participate in or have a game or games of bowling.
to roll a bowl or ball.
to move along smoothly and rapidly.
Cricket . to deliver the ball to be played by the batsman.

Verb (used with object)

to roll or trundle, as a ball or hoop.
to attain by bowling
He bowls a good game. She usually bowls a 120 game, but today she bowled 180.
to knock or strike, as by the ball in bowling (usually fol. by over or down ).
to carry or convey, as in a wheeled vehicle.
Cricket . to eliminate (a batsman) by bowling (usually fol. by out )
He was bowled for a duck. He was bowled out for a duck.

Verb phrase

bowl over, to surprise greatly
We were bowled over by the news.

Xem thêm các từ khác

  • Bowman

    an archer.
  • Bowshot

    the distance a bow sends an arrow.
  • Bowsprit

    a spar projecting from the upper end of the bow of a sailing vessel, for holding the tacks of various jibs or stays and often supporting a jib boom.
  • Bowstring

    the string of an archer's bow., a string, typically of horsehair, for the bow of an instrument of the violin and viol families., (esp. in the ottoman empire)...
  • Bowyer

    a maker or seller of archers' bows.
  • Box

    a container, case, or receptacle, usually rectangular, of wood, metal, cardboard, etc., and often with a lid or removable cover., the quantity contained...
  • Box-office

    of or pertaining to the box office or to the business and commercial aspects of the theater, a box -office window ; box -office receipts ; a box -office...
  • Box calf

    a chrome-tanned calfskin with square markings produced by graining.
  • Box car

    railroads . a completely enclosed freight car., boxcars, a pair of sixes on the first throw of the dice in the game of craps., informal . extremely or...
  • Box coat

    an outer coat with a straight, unfitted back., a heavy overcoat worn by coachmen.
  • Box office

    the office of a theater, stadium, or the like, at which tickets are sold., theater ., noun, receipts from a play or other entertainment., entertainment...
  • Box pleat

    a double pleat, with the material folded under at each side.
  • Box seat

    a seat in a box at the theater, opera, etc.
  • Boxer

    a person who fights as a sport, usually with gloved fists, according to set rules; prize-fighter; pugilist., one of a german breed of medium-sized, stocky,...
  • Boxful

    as much as a box can hold, a boxful of cornflakes .
  • Boxing

    the material used to make boxes or casings., a boxlike enclosure; casing., an act or instance of putting into or furnishing with a box., noun, battle ,...
  • Boxing day

    (in britain) the first weekday after christmas, when christmas gifts or boxes are given to employees, letter carriers, etc.
  • Boxlike

    a container, case, or receptacle, usually rectangular, of wood, metal, cardboard, etc., and often with a lid or removable cover., the quantity contained...
  • Boxwood

    the hard, fine-grained, compact wood of the box shrub or tree, used for wood-engravers' blocks, musical instruments, etc., the tree or shrub itself.
  • Boxy

    like or resembling a box, esp. in shape, a boxy little house .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top