Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Briefs

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

lasting or taking a short time; of short duration
a brief walk; a brief stay in the country.
using few words; concise; succinct
a brief report on weather conditions.
abrupt or curt.
scanty
a brief bathing suit.

Noun

a short and concise statement or written item.
an outline, the form of which is determined by set rules, of all the possible arguments and information on one side of a controversy
a debater's brief.
Law .
a writ summoning one to answer to any action.
a memorandum of points of fact or of law for use in conducting a case.
a written argument submitted to a court.
(in England) the material relevant to a case, delivered by a solicitor to the barrister who tries the case.
an outline, summary, or synopsis, as of a book.
briefs, ( used with a plural verb ) close-fitting, legless underpants with an elastic waistband.
briefing.
Roman Catholic Church . a papal letter less formal than a bull, sealed with the pope's signet ring or stamped with the device borne on this ring.
British Theater . a free ticket; pass.
Obsolete . a letter.

Verb (used with object)

to make an abstract or summary of.
to instruct by a brief or briefing
They brief all the agents before assigning them.
Law . to retain as advocate in a suit. ?

Idioms

hold a brief for
to support or defend by argument; endorse.
in brief
in a few words; in short
The supervisor outlined in brief the duties of the new assistant.

Xem thêm các từ khác

  • Brier

    a prickly plant or shrub, esp. the sweetbrier or a greenbrier., a tangled mass of prickly plants., a thorny stem or twig.
  • Briery

    a prickly plant or shrub, esp. the sweetbrier or a greenbrier., a tangled mass of prickly plants., a thorny stem or twig., adjective, echinate , prickly...
  • Brig

    nautical ., a place of confinement or detention, esp. in the u.s. navy or marines; guardhouse., noun, a two-masted vessel square-rigged on both masts.,...
  • Brigade

    a military unit having its own headquarters and consisting of two or more regiments, squadrons, groups, or battalions., a large body of troops., a group...
  • Brigadier

    british military . a rank between colonel and major general., u.s. army informal . a brigadier general., history/historical . a noncommissioned rank in...
  • Brigand

    a bandit, esp. one of a band of robbers in mountain or forest regions., noun, bandit , desperado , footpad , freebooter , highwayman , hoodlum , marauder...
  • Brigandage

    a bandit, esp. one of a band of robbers in mountain or forest regions.
  • Bright

    radiating or reflecting light; luminous; shining, filled with light, vivid or brilliant, quick-witted or intelligent, clever or witty, as a remark, animated;...
  • Brighten

    to become or make bright or brighter., verb, verb, darken , deepen , dull , fade , depress , upset, buff up , burnish , clear up , enliven , gleam , grow...
  • Brightly

    radiating or reflecting light; luminous; shining, filled with light, vivid or brilliant, quick-witted or intelligent, clever or witty, as a remark, animated;...
  • Brightness

    the quality of being bright., optics . the luminance of a body, apart from its hue or saturation, that an observer uses to determine the comparative luminance...
  • Brill

    a european flatfish, scophthalmus rhombus, closely related to the turbot.
  • Brilliance

    great brightness; luster, excellence or distinction; conspicuous talent, mental ability, etc., splendor, elegance, or magnificence, optics . that luminance...
  • Brilliancy

    an instance of brilliance, brilliance., noun, the brilliancies of congreve 's wit ., brilliance , luminosity , radiance , genius , inspiration , glory...
  • Brilliant

    shining brightly; sparkling; glittering; lustrous, distinguished; illustrious, having or showing great intelligence, talent, quality, etc., strong and...
  • Brilliantine

    an oily preparation used to make the hair lustrous., a dress fabric resembling alpaca.
  • Brilliantly

    shining brightly; sparkling; glittering; lustrous, distinguished; illustrious, having or showing great intelligence, talent, quality, etc., strong and...
  • Brim

    the upper edge of anything hollow; rim; brink, a projecting edge, margin., to be full to the brim., to fill to the brim., noun, noun, verb, the brim of...
  • Brimful

    full to the brim., adjective, awash , brimming , overflowing , bursting , chockablock , packed , replete
  • Brimmer

    a cup, glass, or bowl full to the brim.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top