Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Broadly

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of great breadth
The river was too broad to swim across.
measured from side to side
The desk was three feet broad.
of great extent; large
the broad expanse of ocean.
widely diffused; open; full
We awoke to broad daylight.
not limited or narrow; of extensive range or scope
A modern doctor must have a broad knowledge of medicine.
liberal; tolerant
A broad interpretation of the law tempers justice with mercy.
main or general
the broad outlines of a subject.
plain or clear
Her remark was a broad hint of her feelings.
bold; plain-spoken.
indelicate; indecent
He smirked at the broad joke.
(of conversation) rough; countrified.
unconfined; free; unrestrained
It was a hilarious evening of broad mirth.
(of pronunciation) strongly dialectal
He wore kilts and had a broad Scots accent.
Phonetics . (of a transcription) using one basic symbol to represent each phoneme.
broad a, the a- sound
/ æ / Show Spelled Pronunciation [ a ] Show IPA Pronunciation in such words as half, can't, and laugh.

Adverb

fully
He was broad awake.

Noun

the broad part of anything.
Slang .
Usually Offensive . a woman.
a promiscuous woman.
Often, broads. Movies, Television . an incandescent or fluorescent lamp used as a general source of light in a studio.
a gold coin of England and Scotland, issued by James I and Charles I and equal to 20 shillings. Compare carolus , jacobus . ?

Idioms

broad on the beam
Nautical . bearing 90? to the heading of a vessel.
broad on the bow
Nautical . bearing 45? to the heading of a vessel.
broad on the quarter
Nautical . bearing 135? to the heading of a vessel.

Xem thêm các từ khác

  • Broadness

    the state or character of being broad, noun, the broadness of the ship ; the broadness of his jokes ., breadth , wideness
  • Broadsheet

    chiefly british . a newspaper printed on large paper, usually a respectable newspaper rather than a tabloid., broadside ( def. 4 ) ., an advertisement...
  • Broadside

    the whole side of a ship above the water line, from the bow to the quarter., navy ., any strong or comprehensive attack, as by criticism., also called...
  • Broadwise

    in the direction of the breadth; "cut the cloth breadthwise"[syn: breadthwise ]
  • Brobdingnagian

    of huge size; gigantic; tremendous., an inhabitant of brobdingnag., a being of tremendous size; giant., adjective, behemoth , bunyanesque , colossal ,...
  • Brocade

    fabric woven with an elaborate design, esp. one having a raised overall pattern., to weave with a raised design or figure.
  • Brochure

    a pamphlet or leaflet., noun, advertisement , booklet , circular , flyer , folder , handbill , handout , leaflet , pamphlet , book , tract
  • Brock

    a european badger.
  • Brocket

    any of several small, red, south american deer of the genus mazama, having short, unbranched antlers., the male red deer in the second year, with the first...
  • Brogan

    a heavy, sturdy shoe, esp. an ankle-high work shoe.
  • Brogue

    an irish accent in the pronunciation of english., any strong regional accent.
  • Broider

    to embroider.
  • Broidery

    to embroider.
  • Broil

    to cook by direct heat, as on a gridiron over the heat or in an oven under the heat; grill, to scorch; make very hot., to be subjected to great heat; become...
  • Broiler

    any device for broiling meat or fish; a grate, pan, or compartment in a stove for broiling., a young chicken suitable for broiling.
  • Broiling

    cooking by direct exposure to radiant heat (as over a fire or under a grill)[syn: broil ], adjective, adjective, freezing, baking , burning , fiery...
  • Broke

    a pt. of break., nonstandard . a pp. of break., archaic . a pp. of break., without money; penniless., bankrupt., papermaking . paper unfit for sale; paper...
  • Broken

    pp. of break., reduced to fragments; fragmented., ruptured; torn; fractured., not functioning properly; out of working order., meteorology . (of sky cover)...
  • Broken-down

    shattered or collapsed, as with age; infirm., having given way with use or age; out of working order, adjective, adjective, a broken -down chair ., intact...
  • Broken hearted

    burdened with great sorrow, grief, or disappointment.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top