Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bug

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Also called true bug , hemipteran , hemipteron. a hemipterous insect.
(loosely) any insect or insectlike invertebrate.
Informal . any microorganism, esp. a virus
He was laid up for a week by an intestinal bug.
Informal . a defect or imperfection, as in a mechanical device, computer program, or plan; glitch
The test flight discovered the bugs in the new plane.
Informal .
a person who has a great enthusiasm for something; fan or hobbyist
a hi-fi bug.
a craze or obsession
He's got the sports-car bug.
Informal .
a hidden microphone or other electronic eavesdropping device.
any of various small mechanical or electrical gadgets, as one to influence a gambling device, give warning of an intruder, or indicate location.
a mark, as an asterisk, that indicates a particular item, level, etc.
Horse Racing . the five-pound weight allowance that can be claimed by an apprentice jockey.
a telegraph key that automatically transmits a series of dots when moved to one side and one dash when moved to the other.
Poker Slang . a joker that can be used only as an ace or as a wild card to fill a straight or a flush.
Printing . a label printed on certain matter to indicate that it was produced by a union shop.
any of various fishing plugs resembling an insect.
Chiefly British . a bedbug.

Verb (used with object) Informal .

to install a secret listening device in (a room, building, etc.) or on (a telephone or other device)
The phone had been bugged.
to bother; annoy; pester
She's bugging him to get her into show business.

Verb phrases

bug off, Slang . to leave or depart, esp. rapidly
I can't help you, so bug off.
bug out, Slang . to flee in panic; show panic or alarm. ?

Idiom

put a bug in someone's ear
to give someone a subtle suggestion; hint
We put a bug in his ear about a new gymnasium.

Antonyms

verb
not bother

Synonyms

noun
bacillus , disease , germ , infection , microbe , virusnotes:a bug is a particular kind of insect , specifically belonging to the order hemiptera (tough leathery forewings attached to the body - like ladybugs , beetles) while insects generally belong to the class insecta , which have bodies in three segments , usually two pairs or wings and three pairs of legs (like bees , mosquitoes); spiders are not technically insects because they have four pairs of legsinsect (from latin animal insectum) literally meant \'divided animal\' or \'cut up or into\' from the segments of its body (head , thorax , [[abdomen) - the common word being \' bug \'; insect is any of an extremely large group of small invertebrate animals - and most undergo metamorphosis while bug denotes a special group of insects with beaklike sucking mouth parts and partly membranous forewings]] , ant , beetle , cootie , flea , gnat , louse , pest , verminnotes:a bug is a particular kind of insect , craze , enthusiasm , fad , mania , rage , zealnotes:a bug is a particular kind of insect , breakdown , computer malfunction , defect , error , failure , fault , flaw , hitch , problem , something wrong , troublenotes:a bug is a particular kind of insect , microorganism , ailment , complaint , malady , blemish , imperfection , shortcoming , devotee , fanatic , maniac , zealot
verb
abrade , annoy , badger , chafe , gall , get on someone , harass , irk , irritate , needle , nettle , pester , plague , provoke , vexnotes:a bug is a particular kind of insect , specifically belonging to the order hemiptera (tough leathery forewings attached to the body - like ladybugs , beetles) while insects generally belong to the class insecta , which have bodies in three segments , usually two pairs or wings and three pairs of legs (like bees , mosquitoes); spiders are not technically insects because they have four pairs of legsinsect (from latin animal insectum) literally meant \'divided animal\' or \'cut up or into\' from the segments of its body (head , thorax , [[abdomen) - the common word being \' bug \'; insect is any of an extremely large group of small invertebrate animals - and most undergo metamorphosis while bug denotes a special group of insects with beaklike sucking mouth parts and partly membranous forewings]] , eavesdrop , listen in , overhear , spy , tap , wiretapnotes:a bug is a particular kind of insect , aggravate , bother , disturb , exasperate , fret , get , peeve , put out , rile , ruffle , vex , wiretap , ant , beetle , bug , flaw , flea , fly , germ , gnat , insect , june bug , lightning bug , mite , mosquito , spider , virus , wire

Xem thêm các từ khác

  • Bug-eyed

    with bulging eyes, as from surprise or wonderment; astonished.
  • Bug-hunter

    a zoologist who studies insects[syn: entomologist ]
  • Bugaboo

    something that causes fear or worry; bugbear; bogy., noun, alarm , bogey , bogeyman , bogy , bugbear , bullbeggar , fear , fright , goblin , hobgoblin...
  • Bugbear

    any source, real or imaginary, of needless fright or fear., a persistent problem or source of annoyance., folklore . a goblin that eats up naughty children.,...
  • Bugger

    informal . a fellow or lad (used affectionately or abusively), informal . any object or thing., often vulgar . a sodomite., chiefly british slang ., often...
  • Buggery

    sodomy.
  • Buggy

    a light, four-wheeled, horse-drawn carriage with a single seat and a transverse spring., (in india) a light, two-wheeled carriage with a folding top.,...
  • Bughouse

    an insane asylum., insane; crazy.
  • Bugle

    a brass wind instrument resembling a cornet and sometimes having keys or valves, used typically for sounding military signals., to sound a bugle., (of...
  • Bugler

    a brass wind instrument resembling a cornet and sometimes having keys or valves, used typically for sounding military signals., to sound a bugle., (of...
  • Build

    to construct (esp. something complex) by assembling and joining parts or materials, to establish, increase, or strengthen (often fol. by up ), to mold,...
  • Build-up

    a building up, as of military forces; increase in amount or number., a process of growth; strengthening; development, an accumulation, as of a particular...
  • Build in

    to construct (esp. something complex) by assembling and joining parts or materials, to establish, increase, or strengthen (often fol. by up ), to mold,...
  • Build up

    to construct (esp. something complex) by assembling and joining parts or materials, to establish, increase, or strengthen (often fol. by up ), to mold,...
  • Builder

    a person who builds., a person who constructs buildings under contract or as a speculation., a substance, as an abrasive or filler, added to soaps or other...
  • Building

    a relatively permanent enclosed construction over a plot of land, having a roof and usually windows and often more than one level, used for any of a wide...
  • Building block

    block ( def. 2 ) ., one of a set of cube-shaped blocks used by children to make simple constructions., a basic element or component, noun, the building...
  • Building society

    savings and loan association.
  • Buildup

    a building up, as of military forces; increase in amount or number., a process of growth; strengthening; development, an accumulation, as of a particular...
  • Built

    pt. and pp. of build., informal ., nautical . noting any member or part of a vessel assembled from pieces, adjective, adjective, of sound or sturdy construction,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top