Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Burgundy

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

French, Bourgogne. a region in central France
a former kingdom, duchy, and province.
wine, of many varieties, red and white, mostly still, full, and dry, produced in the Burgundy region.
( often lowercase ) red wine with similar characteristics made elsewhere.
( lowercase ) a grayish red-brown to dark blackish-purple color.
Also called Burgundy sauce. a sauce made with red wine and thickened with an espagnole sauce or kneaded butter, served with eggs, meat, fish, or poultry.

Adjective

( lowercase ) having the color burgundy.

Noun

a former province of eastern France that is famous for its wines[syn: Bourgogne ]
red table wine from the Burgundy region of France (or any similar wine made elsewhere)
a dark purplish-red to blackish-red color
A richly flavored wine, mostly red, made in Burgundy, France.

Xem thêm các từ khác

  • Burial

    the act or ceremony of burying., the place of burying; grave., noun, noun, disinterment , exhumation, burying , deep six , deposition , entombment , exequies...
  • Burial ground

    a tract of land for burial of the dead; a cemetery, often a small or primitive one., noun, bone orchard , bone yard , burial yard , burying ground , burying...
  • Buried

    to put in the ground and cover with earth, to put (a corpse) in the ground or a vault, or into the sea, often with ceremony, to plunge in deeply; cause...
  • Burin

    a tempered steel rod, with a lozenge-shaped point and a rounded handle, used for engraving furrows in metal., a similar tool used by marble workers., a...
  • Burke

    to murder, as by suffocation, so as to leave no or few marks of violence., to suppress or get rid of by some indirect maneuver., verb, choke , gag , hold...
  • Burl

    a small knot or lump in wool, thread, or cloth., a dome-shaped growth on the trunk of a tree; a wartlike structure sometimes 2 ft. (0.6 m) across and 1...
  • Burlap

    a plain-woven, coarse fabric of jute, hemp, or the like; gunny., a lightweight fabric made in imitation of this., to wrap with burlap, noun, to burlap...
  • Burlesque

    an artistic composition, esp. literary or dramatic, that, for the sake of laughter, vulgarizes lofty material or treats ordinary material with mock dignity.,...
  • Burliness

    large in bodily size; stout; sturdy., bluff; brusque.
  • Burly

    large in bodily size; stout; sturdy., bluff; brusque., adjective, adjective, light , slim , small , thin, able-bodied , athletic , beefcake , beefy * ,...
  • Burman

    a member of the dominant ethnic group of burma, living mainly in the lowlands of the irrawaddy and chindwin river drainages and the s panhandle., burmese...
  • Burmese

    a native or inhabitant of burma., burman ( def. 1 ) ., the tibeto-burman language of the burman ethnic group, of or pertaining to burma, its inhabitants,...
  • Burn

    to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire, (of a fireplace, furnace, etc.)...
  • Burn off

    to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire, (of a fireplace, furnace, etc.)...
  • Burn out

    a fire that is totally destructive of something., also, burn-out. fatigue, frustration, or apathy resulting from prolonged stress, overwork, or intense...
  • Burner

    a person or thing that burns., that part of a gas fixture, lamp, etc., from which flame issues or in which it is produced., any apparatus or receptacle...
  • Burning

    aflame; on fire., very hot; simmering, very bright; glowing, caused by or as if by fire, a burn, or heat, intense; passionate, urgent or crucial, the state,...
  • Burnish

    to polish (a surface) by friction., to make smooth and bright., engraving . to flatten and enlarge the dots of (a halftone) by rubbing with a tool., gloss;...
  • Burnisher

    a person who burnishes., a tool, usually with a smooth, slightly convex head, used for polishing, as in dentistry.
  • Burnous

    a hooded mantle or cloak, as that worn by arabs., a similar garment worn by women at various periods in europe and the united states.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top