Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Burlesque

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an artistic composition, esp. literary or dramatic, that, for the sake of laughter, vulgarizes lofty material or treats ordinary material with mock dignity.
any ludicrous parody or grotesque caricature.
Also, burlesk. a humorous and provocative stage show featuring slapstick humor, comic skits, bawdy songs, striptease acts, and a scantily clad female chorus.

Adjective

involving ludicrous or mocking treatment of a solemn subject.
of, pertaining to, or like stage-show burlesque.

Verb (used with object)

to make ridiculous by mocking representation.

Verb (used without object)

to use caricature.

Synonyms

adjective
caricatural , comic , ironical , ludicrous , mock , mocking , parodic , satirical , travestying
noun
burly * , caricature , farce , lampoon , lampoonery , mock , mockery , parody , pastiche , peep show , revue , satire , send-up , spoof , strip , takeoff , travesty , vaudeville , sham , comedian , comedy , exaggerate , mime , mimic , overact , ridicule , slapstick
verb
ape , caricature , mimic , mock , parody , travesty

Xem thêm các từ khác

  • Burliness

    large in bodily size; stout; sturdy., bluff; brusque.
  • Burly

    large in bodily size; stout; sturdy., bluff; brusque., adjective, adjective, light , slim , small , thin, able-bodied , athletic , beefcake , beefy * ,...
  • Burman

    a member of the dominant ethnic group of burma, living mainly in the lowlands of the irrawaddy and chindwin river drainages and the s panhandle., burmese...
  • Burmese

    a native or inhabitant of burma., burman ( def. 1 ) ., the tibeto-burman language of the burman ethnic group, of or pertaining to burma, its inhabitants,...
  • Burn

    to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire, (of a fireplace, furnace, etc.)...
  • Burn off

    to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire, (of a fireplace, furnace, etc.)...
  • Burn out

    a fire that is totally destructive of something., also, burn-out. fatigue, frustration, or apathy resulting from prolonged stress, overwork, or intense...
  • Burner

    a person or thing that burns., that part of a gas fixture, lamp, etc., from which flame issues or in which it is produced., any apparatus or receptacle...
  • Burning

    aflame; on fire., very hot; simmering, very bright; glowing, caused by or as if by fire, a burn, or heat, intense; passionate, urgent or crucial, the state,...
  • Burnish

    to polish (a surface) by friction., to make smooth and bright., engraving . to flatten and enlarge the dots of (a halftone) by rubbing with a tool., gloss;...
  • Burnisher

    a person who burnishes., a tool, usually with a smooth, slightly convex head, used for polishing, as in dentistry.
  • Burnous

    a hooded mantle or cloak, as that worn by arabs., a similar garment worn by women at various periods in europe and the united states.
  • Burnt

    a pt. and pp. of burn., fine arts ., to undergo rapid combustion or consume fuel in such a way as to give off heat, gases, and, usually, light; be on fire,...
  • Burp

    a belch; eructation., to belch; eruct., to cause (a baby) to belch by patting its back, esp. to relieve flatulence after feeding., verb, belch , eruct
  • Burr

    also, buhr. a protruding, ragged edge raised on the surface of metal during drilling, shearing, punching, or engraving., a rough or irregular protuberance...
  • Burro

    a small donkey, esp. one used as a pack animal in the southwestern u.s., any donkey., noun, ass , donkey , jackass , mule
  • Burrow

    a hole or tunnel in the ground made by a rabbit, fox, or similar animal for habitation and refuge., a place of retreat; shelter or refuge., to make a hole...
  • Bursa

    anatomy, zoology . a pouch, sac, or vesicle, esp. a sac containing synovia, to facilitate motion, as between a tendon and a bone.
  • Bursae

    anatomy, zoology . a pouch, sac, or vesicle, esp. a sac containing synovia, to facilitate motion, as between a tendon and a bone.
  • Bursar

    a treasurer or business officer, esp. of a college or university., (in the middle ages) a university student., chiefly scot. a student attending a university...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top