Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Buzz

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a low, vibrating, humming sound, as of bees, machinery, or people talking.
a rumor or report.
Informal . a phone call
When I find out, I'll give you a buzz.
Slang .
a feeling of intense enthusiasm, excitement, or exhilaration
I got a terrific buzz from those Pacific sunsets.
a feeling of slight intoxication.

Verb (used without object)

to make a low, vibrating, humming sound.
to speak or murmur with such a sound.
to be filled with the sound of buzzing or whispering
The room buzzed.
to whisper; gossip
Everyone is buzzing about the scandal.
to move busily from place to place.
Slang . to go; leave (usually fol. by off or along )
I'll buzz along now. Tell him to buzz off and leave me alone.

Verb (used with object)

to make a buzzing sound with
The fly buzzed its wings.
to tell or spread (a rumor, gossip, etc.) secretively.
to signal or summon with a buzzer
He buzzed his secretary.
Informal . to make a phone call to.
Aeronautics .
to fly a plane very low over
to buzz a field.
to signal or greet (someone) by flying a plane low and slowing the motor spasmodically. ?

Idiom

have or get a buzz on
Slang . to be slightly intoxicated
After a few beers they all had a buzz on.

Synonyms

noun
drone , fizz , fizzle , hiss , hum , murmur , purr , ring , ringing , sibilation , whir , whisper , comment , cry , grapevine * , hearsay , news , report , rumble * , rumor , scandal , scuttlebutt , talk , bumble , burr , whiz , bombilation , bombinate , bombination , buzzing , kazoo , tinnitus
verb
bombinate , bumble , drone , fizz , fizzle , hum , murmur , reverberate , ring , sibilate , whir , whisper , whiz , call , chatter , inform , natter , rumor , tattle , burr , gossip , hearsay , hiss , notion , phone , saw , scandal , telephone , whizz

Xem thêm các từ khác

  • Buzz bomb

    a type of self-steering aerial bomb, launched from large land-based rocket platforms, used by the germans in world war ii , esp . over england .
  • Buzzard

    any of several broad-winged, soaring hawks of the genus buteo and allied genera, esp. b. buteo, of europe., any of several new world vultures of the family...
  • Buzzer

    a person or thing that buzzes., a signaling apparatus similar to an electric bell but without hammer or gong, producing a buzzing sound by the vibration...
  • By

    near to or next to, over the surface of, through the medium of, along, or using as a route, on, as a means of conveyance, to and beyond the vicinity of;...
  • By-and-by

    the future, noun, to meet in the sweet by -and-by., hereafter
  • By-blow

    an incidental or accidental blow., also, bye-blow. an illegitimate child; bastard.
  • By-election

    a special election, not held at the time of a general election, to fill a vacancy in parliament.
  • By-law

    a local or subordinate law; a private law or regulation made by a corporation for its own government., a law that is less important than a general law...
  • By-name

    a secondary name; cognomen; surname., a nickname.
  • By-product

    a secondary or incidental product, as in a process of manufacture., the result of another action, often unforeseen or unintended., noun, after-effect ,...
  • By-road

    a side road.
  • By-work

    work done in addition to one's regular work, as in intervals of leisure.
  • By and by

    the future, to meet in the sweet by -and-by.
  • By design

    with intention; in an intentional manner; "he used that word intentionally"; "i did this by choice"[syn: intentionally ][ant: accidentally ]
  • By hand

    the terminal, prehensile part of the upper limb in humans and other primates, consisting of the wrist, metacarpal area, fingers, and thumb., the corresponding...
  • By law

    a standing rule governing the regulation of a corporation's or society's internal affairs., a subsidiary law., british . an ordinance of a municipality...
  • By means of

    usually, means. ( used with a singular or plural verb ) an agency, instrument, or method used to attain an end, means,, something that is midway between...
  • By name

    a secondary name; cognomen; surname., a nickname.
  • By the way

    manner, mode, or fashion, characteristic or habitual manner, a method, plan, or means for attaining a goal, a respect or particular, a direction or vicinity,...
  • By way

    a secluded, private, or obscure road., a subsidiary or obscure field of research, endeavor, etc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top