Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Catastrophic

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a sudden and widespread disaster
the catastrophe of war.
any misfortune, mishap, or failure; fiasco
The play was so poor our whole evening was a catastrophe.
a final event or conclusion, usually an unfortunate one; a disastrous end
the great catastrophe of the Old South at Appomattox.
(in a drama) the point at which the circumstances overcome the central motive, introducing the close or conclusion; dénouement. Compare catastasis , epitasis , protasis .
Geology . a sudden, violent disturbance, esp. of a part of the surface of the earth; cataclysm.
Also called catastrophe function. Mathematics . any of the mathematical functions that describe the discontinuities that are treated in catastrophe theory.

Synonyms

adjective
calamitous , cataclysmal , cataclysmic , destructive , disastrous , fateful , ruinous

Xem thêm các từ khác

  • Catastrophism

    the doctrine that certain vast geological changes in the earth's history were caused by catastrophes rather than gradual evolutionary processes.
  • Catcall

    a shrill, whistlelike sound or loud raucous shout made to express disapproval at a theater, meeting, etc., an instrument for producing such a sound., to...
  • Catch

    to seize or capture, esp. after pursuit, to trap or ensnare, to intercept and seize; take and hold (something thrown, falling, etc.), to come upon suddenly;...
  • Catch-22 *

    a no-win situation/a double bind
  • Catch-as-catch-can

    also, catch-can. taking advantage of any opportunity; using any method that can be applied, without specific plan or order, a style of wrestling in which...
  • Catch as catch can

    also, catch-can. taking advantage of any opportunity; using any method that can be applied, without specific plan or order, a style of wrestling in which...
  • Catch up

    to seize or capture, esp. after pursuit, to trap or ensnare, to intercept and seize; take and hold (something thrown, falling, etc.), to come upon suddenly;...
  • Catcher

    a person or thing that catches., baseball . the player stationed behind home plate, whose chief duty is to catch pitches not hit by the batter., a member...
  • Catchiness

    pleasing and easily remembered, likely to attract interest or attention, tricky; deceptive, occurring in snatches; fitful, a catchy tune ., a catchy title...
  • Catching

    tending to be transmitted from one person to another; contagious or infectious, attractive; fascinating; captivating; alluring, adjective, adjective, a...
  • Catchment

    the act of catching water., something for catching water, as a reservoir or basin., the water that is caught in such a catchment.
  • Catchment area

    an area served by a hospital, social service agency, etc., drainage basin., the entire geographical area drained by a river and its tributaries; an area...
  • Catchment basin

    the entire geographical area drained by a river and its tributaries; an area characterized by all runoff being conveyed to the same outlet; "flood control...
  • Catchpenny

    made to sell readily at a low price, regardless of value or use., something that is catchpenny.
  • Catchup

    an effort to reach or pass a norm, esp. after a period of delay, an effort to catch up with or surpass a competitor, as in a sports contest., an instance...
  • Catchword

    a memorable or effective word or phrase that is repeated so often that it becomes a slogan, as in a political campaign or in advertising a product., also...
  • Catchy

    pleasing and easily remembered, likely to attract interest or attention, tricky; deceptive, occurring in snatches; fitful, adjective, adjective, a catchy...
  • Catechise

    to instruct orally by means of questions and answers, esp. in christian doctrine., to question with reference to belief., to question closely.
  • Catechism

    ecclesiastical ., a similar book of instruction in other subjects., a series of formal questions put, as to political candidates, to bring out their views.,...
  • Catechist

    a person who catechizes., ecclesiastical . a person appointed to instruct catechumens in the principles of religion as a preparation for baptism.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top