Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Circulation

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an act or instance of circulating, moving in a circle or circuit, or flowing.
the continuous movement of blood through the heart and blood vessels, which is maintained chiefly by the action of the heart, and by which nutrients, oxygen, and internal secretions are carried to and wastes are carried from the body tissues.
any similar circuit, passage, or flow, as of the sap in plants or air currents in a room.
the transmission or passage of anything from place to place or person to person
the circulation of a rumor; the circulation of money.
the distribution of copies of a periodical among readers.
the number of copies of each issue of a newspaper, magazine, etc., distributed.
coins, notes, bills, etc., in use as money; currency.
Library Science .
the lending of library books and other materials.
the number of books and materials that a library has lent.
the processes connected with providing for the use of library materials, including reserve operations, recall, and record-keeping.
Hydraulics . a quantity analogous to work and equal to the line integral of the component of fluid velocity about a closed contour. ?

Idiom

in circulation
participating actively in social or business life
After a month in the hospital, he's back in circulation.

Antonyms

noun
blockage

Synonyms

noun
apportionment , currency , dissemination , spread , transmission , circling , circuit , circumvolution , current , flow , flowing , gyration , gyre , motion , revolution , rotation , round , turn , twirl , wheel , whirl , dispersal , dispersion

Xem thêm các từ khác

  • Circulator

    a person who moves from place to place., a person who circulates money, information, etc., a talebearer or scandalmonger., any of various devices for circulating...
  • Circulatory

    to move in a circle or circuit; move or pass through a circuit back to the starting point, to pass from place to place, from person to person, etc., to...
  • Circumambiency

    surrounding; encompassing, circumambient gloom .
  • Circumambient

    surrounding; encompassing, circumambient gloom .
  • Circumambulate

    to walk or go about or around, esp. ceremoniously.
  • Circumcise

    to remove the prepuce of (a male), esp. as a religious rite., to remove the clitoris, prepuce, or labia of (a female)., to purify spiritually.
  • Circumduction

    a circular movement of a limb or eye, a leading about; circumlocution. [r.] --hooker., an annulling; cancellation. [r.] --ayliffe., (phisiol.) the rotation...
  • Circumference

    the outer boundary, esp. of a circular area; perimeter, the length of such a boundary, the area within a bounding line, noun, noun, the circumference of...
  • Circumferential

    of, at, or near the circumference; surrounding; lying along the outskirts., lying within the circumference., circuitous; indirect, a circumferential manner...
  • Circumflex

    consisting of, indicated by, or bearing the mark ^, ?, or ~, placed over a vowel symbol in some languages to show that the vowel or the syllable containing...
  • Circumfluent

    flowing around; encompassing.
  • Circumfuse

    to pour around; diffuse., to surround as with a fluid; suffuse, an atmosphere of joy circumfused the celebration .
  • Circumfusion

    to pour around; diffuse., to surround as with a fluid; suffuse, an atmosphere of joy circumfused the celebration .
  • Circumgyration

    a revolution or circular movement.
  • Circumjacent

    lying around; surrounding.
  • Circumlocution

    a roundabout or indirect way of speaking; the use of more words than necessary to express an idea., a roundabout expression., noun, noun, conciseness ,...
  • Circumlocutory

    a roundabout or indirect way of speaking; the use of more words than necessary to express an idea., a roundabout expression.
  • Circumnavigate

    to sail or fly around; make the circuit of by navigation, to go or maneuver around, verb, to circumnavigate the earth ., to circumnavigate the heavy downtown...
  • Circumnavigation

    to sail or fly around; make the circuit of by navigation, to go or maneuver around, to circumnavigate the earth ., to circumnavigate the heavy downtown...
  • Circumnutation

    (of the apex of a stem or other growing part of a plant) to bend or move around in an irregular circular or elliptical path.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top