- Từ điển Anh - Anh
Classically
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
of, pertaining to, or characteristic of Greek and Roman antiquity
conforming to ancient Greek and Roman models in literature or art, or to later systems modeled upon them.
marked by classicism
Music .
- of, pertaining to, or constituting the formally and artistically more sophisticated and enduring types of music, as distinguished from popular and folk music and jazz. Classical music includes symphonies, operas, sonatas, song cycles, and lieder.
- of, pertaining to, characterized by, or adhering to the well-ordered, chiefly homophonic musical style of the latter half of the 18th and the early 19th centuries
- Haydn and Mozart are classical composers.
Architecture .
- noting or pertaining to the architecture of ancient Greece and Rome, esp. the religious and public architecture, characterized by the employment of orders. Compare order ( def. 27b ) .
- noting or pertaining to any of several styles of architecture closely imitating the architecture of ancient Greece or Rome; neoclassic.
- noting or pertaining to architectural details or motifs adapted from ancient Greek or Roman models.
- (of an architectural design) simple, reposeful, well-proportioned, or symmetrical in a manner suggesting the architecture of ancient Greece and Rome.
( often initial capital letter ) pertaining to or designating the style of fine arts, esp. painting and sculpture, developed in Greece during the 5th and 4th centuries b.c., chiefly characterized by balanced composition, the separation of figures from an architectural background, and the naturalistic rendering of anatomical details, spatial movement, and distribution of weight in a figure. Compare archaic ( def. 4 ) , Hellenistic ( def. 5 ) .
of or pertaining to a style of literature and art characterized by conformity to established treatments, taste, or critical standards, and by attention to form with the general effect of regularity, simplicity, balance, proportion, and controlled emotion ( contrasted with romantic ).
pertaining to or versed in the ancient classics
relating to or teaching academic branches of knowledge, as the humanities, general sciences, etc., as distinguished from technical subjects.
(of a given field of knowledge) accepted as standard and authoritative, as distinguished from novel or experimental
classic ( defs. 1?5, 8, 10 ) .
Ecclesiastical . pertaining to a classis.
Noun
classical music
Xem thêm các từ khác
-
Classicism
the principles or styles characteristic of the literature and art of ancient greece and rome., adherence to such principles., the classical style in literature... -
Classification
the act of classifying., the result of classifying or being classified., one of the groups or classes into which things may be or have been classified.,... -
Classified
arranged or distributed in classes or according to class, of or designating the part or parts of a publication that contain advertisements or lists arranged... -
Classified ad
an advertisement in a newspaper, magazine, or the like generally dealing with offers of or requests for jobs, houses, apartments, used cars, and the like.,... -
Classify
to arrange or organize by classes; order according to class., to assign a classification to (information, a document, etc.). compare classification ( def.... -
Classiness
of high class, rank, or grade; stylish; admirably smart; elegant. -
Classless
of or pertaining to a society in which there are no economic or social distinctions., (of an individual) not having membership in a social or economic... -
Classy
of high class, rank, or grade; stylish; admirably smart; elegant., adjective, adjective, inelegant , inferior , plain , unstylish, chic , dashing , elegant... -
Clastic
biology . breaking up into fragments or separate portions; dividing into parts., pertaining to an anatomical model made up of detachable pieces., geology... -
Clatter
to make a loud, rattling sound, as that produced by hard objects striking rapidly one against the other, to move rapidly with such a sound, to talk fast... -
Clause
grammar . a syntactic construction containing a subject and predicate and forming part of a sentence or constituting a whole simple sentence., a distinct... -
Clavate
club-shaped; claviform. -
Clave
pt. of cleave. -
Clavichord
an early keyboard instrument producing a soft sound by means of metal blades attached to the inner ends of the keys gently striking the strings. -
Clavicle
a bone of the pectoral arch., (in humans) either of two slender bones, each articulating with the sternum and a scapula and forming the anterior part of... -
Claviform
club-shaped; clavate. -
Claw
a sharp, usually curved, nail on the foot of an animal, as on a cat, dog, or bird., a similar curved process at the end of the leg of an insect., the pincerlike... -
Claw hammer
a hammer having a head with one end curved and cleft for pulling out nails., informal . a dress coat. -
Clay
a natural earthy material that is plastic when wet, consisting essentially of hydrated silicates of aluminum, earth; mud., earth, esp. regarded as the... -
Clayey
covered or smeared with clay., like or resembling clay., full of or abounding in clay.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.