Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cock

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a male chicken; rooster.
the male of any bird, esp. of the gallinaceous kind.
Also called stopcock. a hand-operated valve or faucet, esp. one opened or closed by rotating a cylindrical or tapered plug having part of the passage pierced through it from side to side.
(in a firearm)
the part of the lock that, by its fall or action, causes the discharge; hammer.
the position into which the cock, or hammer, is brought by being drawn partly or completely back, preparatory to firing.
Slang
Vulgar
penis.
sexual relations with a man.
a weathercock.
aleader; chief person.
Chiefly British Informal . pal; chum.
British Slang . nonsense.
Horology . a bracketlike plate holding bearings, supported at one end only. Compare bridge 1 ( def. 17 ) .
Archaic . the time of the crowing of the cock; early in the morning; cockcrow.

Verb (used with object)

to pull back and set the cock, or hammer, of (a firearm) preparatory to firing.
to draw back in preparation for throwing or hitting
He cocked his bat and waited for the pitch.
to set (a camera shutter or other mechanism) for tripping. Compare trip 1 ( def. 28 ) .

Verb (used without object)

to cock the firing mechanism of a firearm.

Synonyms

noun
capon , chanticleer , chicken , cock-a-doodle-doo , cockalorum , cockerelnotes:the male crab or lobster is a cock ; the female , a hen
verb
erect , hump , perk up , pile , prick , raise , stack , stand erect , stand up , stick upnotes:the male crab or lobster is a cock ; the female , a hen , capon , chanticleer , chicken , fowl , rooster

Xem thêm các từ khác

  • Cock-a-doodle-doo

    (used as a conventionalized expression to suggest the crowing of a rooster, as in stories for children.), the loud crow of a cock., baby talk . a rooster.,...
  • Cock-a-hoop

    in a state of unrestrained joy or exultation; boastfully elated, askew; out of kilter, he was cock -a-hoop over his victory ., he knocked his hat cock...
  • Cock-and-bull story

    an absurd, improbable story presented as the truth, noun, don 't ask him about his ancestry unless you want to hear a cock -and-bull story ., fanciful...
  • Cock crow

    the time at which a cock characteristically crows; daybreak; dawn.
  • Cock eye

    an eye that squints or is affected with strabismus.
  • Cock eyed

    cross-eyed., having a squinting eye., twisted, tilted, or slanted to one side., slang ., foolish; absurd., intoxicated; drunk., completely wrong.
  • Cock fight

    a fight between specially bred gamecocks usually fitted with spurs.
  • Cock fighting

    a fight between specially bred gamecocks usually fitted with spurs.
  • Cock horse

    a child's rocking horse or hobbyhorse.
  • Cock loft

    a small loft or attic above the highest finished ceiling of a building., a completely enclosed space between rafters and a suspended ceiling.
  • Cock shy

    the act or sport of throwing missiles at a target., the target itself.
  • Cock sure

    perfectly sure or certain; completely confident in one's own mind, too certain; overconfident, obsolete . perfectly secure or safe., she was cocksure that...
  • Cockade

    a rosette, knot of ribbon, etc., usually worn on the hat as part of a uniform, as a badge of office, or the like.
  • Cockalorum

    a self-important little man.
  • Cockatoo

    any of numerous large, noisy, crested parrots of the genera cacatua, callocephalon, calyptorhynchus, etc., of the australasian region, having chiefly white...
  • Cockatrice

    a legendary monster with a deadly glance, supposedly hatched by a serpent from the egg of a cock, and commonly represented with the head, legs, and wings...
  • Cockboat

    a small boat, esp. one used as a tender.
  • Cockchafer

    any of certain scarab beetles, esp. the european species, melolontha melolontha, which is very destructive to forest trees.
  • Cockcrow

    the time at which a cock characteristically crows; daybreak; dawn., noun, aurora , dawning , daybreak , morn , morning , sunrise , sunup
  • Cocked hat

    a man's hat, worn esp. in the 18th century, having a wide, stiff brim turned up on two or three sides toward a peaked crown. compare bicorne , tricorne. ?,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top