Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Commercial

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of, pertaining to, or characteristic of commerce.
engaged in commerce.
prepared, done, or acting with sole or chief emphasis on salability, profit, or success
a commercial product; His attitude toward the theater is very commercial.
able to yield or make a profit
We decided that the small oil well was not commercial.
suitable or fit for a wide, popular market
Communications satellites are gradually finding a commercial use.
suitable for or catering to business rather than private use
commercial kitchen design; commercial refrigeration.
(of a vehicle or its use)
engaged in transporting passengers or goods for profit.
civilian and public, as distinguished from military or private.
not entirely or chemically pure
commercial soda.
catering esp. to traveling salespeople by offering reduced rates, space for exhibiting products, etc.
a commercial hotel.
(in U.S. government grading of beef) graded between standard and utility.
commercial television.

Noun

Radio and Television . a paid advertisement or promotional announcement.
(in U.S. government grading of beef)
a low-quality grade of beef between standard and utility.
a cut of beef of this grade.
British Informal . a traveling salesperson.

Antonyms

adjective
noncommercial , not-for-profit

Synonyms

adjective
across the counter , bartering , commissary , economic , exchange , financial , fiscal , for sale , in demand , in the market , market , marketable , mercantile , merchandising , monetary , pecuniary , popular , profitable , profit-making , retail , retailing , saleable , sales , supplying , trade , trading , wholesale , wholesaling , exploited , for profit , investment , materialistic , mercenary , money-making , profitmaking , venal , wall street * , advertisement , business

Xem thêm các từ khác

  • Commercialise

    to make commercial in character, methods, or spirit., to emphasize the profitable aspects of, esp. at the expense of quality, to offer for sale; make available...
  • Commercialism

    the principles, practices, and spirit of commerce., a commercial attitude in noncommercial affairs; inappropriate or excessive emphasis on profit, success,...
  • Commercialization

    to make commercial in character, methods, or spirit., to emphasize the profitable aspects of, esp. at the expense of quality, to offer for sale; make available...
  • Commercialize

    to make commercial in character, methods, or spirit., to emphasize the profitable aspects of, esp. at the expense of quality, to offer for sale; make available...
  • Commination

    a threat of punishment or vengeance., a denunciation., (in the church of england) a penitential office read on ash wednesday in which god's anger and judgments...
  • Comminatory

    a threat of punishment or vengeance., a denunciation., (in the church of england) a penitential office read on ash wednesday in which god's anger and judgments...
  • Commingle

    to mix or mingle together; combine., verb, verb, divide , separate, amalgamate , combine , commix , compound , inmix , integrate , intermingle , intermix...
  • Comminute

    to pulverize; triturate., comminuted; divided into small parts., powdered; pulverized.
  • Comminution

    to pulverize; triturate., comminuted; divided into small parts., powdered; pulverized.
  • Commiserate

    to feel or express sorrow or sympathy for; empathize with; pity., to sympathize (usually fol. by with ), verb, verb, they commiserated with him over the...
  • Commiseration

    to feel or express sorrow or sympathy for; empathize with; pity., to sympathize (usually fol. by with ), noun, they commiserated with him over the loss...
  • Commiserative

    to feel or express sorrow or sympathy for; empathize with; pity., to sympathize (usually fol. by with ), adjective, they commiserated with him over the...
  • Commissar

    the head of any of the major governmental divisions of the u.s.s.r., an official in any communist government whose duties include political indoctrination,...
  • Commissarial

    a store that sells food and supplies to the personnel or workers in a military post, mining camp, lumber camp, or the like., a dining room or cafeteria,...
  • Commissariat

    any of the major governmental divisions of the u.s.s.r., the organized method or manner by which food, equipment, transport, etc., is delivered to armies.,...
  • Commissary

    a store that sells food and supplies to the personnel or workers in a military post, mining camp, lumber camp, or the like., a dining room or cafeteria,...
  • Commission

    the act of committing or giving in charge., an authoritative order, charge, or direction., authority granted for a particular action or function., a document...
  • Commissionaire

    a uniformed attendant, as a doorkeeper or usher.
  • Commissioned

    (of military officers) holding by virtue of a commission a rank of second lieutenant or ensign or above[ant: noncommissioned ], given official approval...
  • Commissioner

    a person commissioned to act officially; member of a commission., a government official or representative in charge of a department or district, an official...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top