Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Complement

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

something that completes or makes perfect
A good wine is a complement to a good meal.
the quantity or amount that completes anything
We now have a full complement of packers.
either of two parts or things needed to complete the whole; counterpart.
full quantity or amount; complete allowance.
the full number of officers and crew required on a ship.
Grammar .
a word or group of words that completes a grammatical construction in the predicate and that describes or is identified with the subject or object, as small in The house is small or president in They elected her president. Compare object complement , subject complement .
any word or group of words used to complete a grammatical construction, esp. in the predicate, including adverbials, as on the table in He put it on the table, infinitives, as to go in They are ready to go, and sometimes objects, as ball in He caught the ball.
Geometry . the quantity by which an angle or an arc falls short of 90? or a quarter of a circle. Compare supplement ( def. 4 ) .
Also called absolute complement. Mathematics . the set of all the elements of a universal set not included in a given set.
Music . the interval that completes an octave when added to a given interval.
Immunology .
a system in vertebrate blood of 12 or more proteins that react in a cascade to a cell displaying immune complexes or foreign surfaces, acting in various combinations to coat the cell and promote phagocytosis, make holes in the cell wall, or enhance the inflammatory response.
any of the proteins in the complement system, designated C1, C2, etc.
complementary color.

Verb (used with object)

to complete; form a complement to
This belt complements the dress better than that one.
Obsolete . to compliment.

Verb (used without object)

Obsolete . to compliment.

Antonyms

verb
take away

Synonyms

noun
accompaniment , addition , aggregate , augmentation , balance , capacity , completion , consummation , correlate , correlative , counterpart , enhancement , enrichment , entirety , filler , finishing touch , makeweight , pendant , quota , remainder , rest , rounding-off , supplement , total , totalitynotes:complement is \'to complete , [[round out\' and compliment is \'to praise or admire\' and as a noun it is an expression of praise or admirationcomplement means an addition will serve to complete something or form with it to make a whole while a supplement is an addition to something already regarded as complete or whole; complement can also mean \'the full quantity]] , number , or amount\'
verb
accomplish , achieve , cap , clinch , conclude , consummate , crown , finish , fulfill , integrate , perfect , round off , top offnotes:complement is \'to complete , [[round out\' and compliment is \'to praise or admire\' and as a noun it is an expression of praise or admirationcomplement means an addition will serve to complete something or form with it to make a whole while a supplement is an addition to something already regarded as complete or whole; complement can also mean \'the full quantity]] , number , or amount\' , complete , fill in , round , supplement , addition , balance , completion , counterpart , crew , enrichment , gang , mate , obverse , whole

Xem thêm các từ khác

  • Complemental

    complementary; completing., obsolete ., adjective, accomplished., ceremonious., complimentary., supplemental
  • Complementary

    forming a complement; completing., complementing each other., complementary color ( def. 1 ) ., adjective, adjective, independent , unrelated, commutual...
  • Complete

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Complete blood count

    a diagnostic test that determines the exact numbers of each type of blood cell in a fixed quantity of blood. abbreviation, counting the number of white...
  • Completed

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Completely

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Completeness

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Completing

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Completion

    the act of completing., the state of being completed., conclusion; fulfillment, football . a forward pass that has been completed., noun, noun, her last...
  • Completive

    having all parts or elements; lacking nothing; whole; entire; full, finished; ended; concluded, having all the required or customary characteristics, skills,...
  • Complex

    composed of many interconnected parts; compound; composite, characterized by a very complicated or involved arrangement of parts, units, etc., so complicated...
  • Complexion

    the natural color, texture, and appearance of the skin, esp. of the face, appearance; aspect; character, viewpoint, attitude, or conviction, (in old physiology)...
  • Complexity

    the state or quality of being complex; intricacy, something complex, noun, noun, the complexity of urban life ., the complexities of foreign policy .,...
  • Compliance

    the act of conforming, acquiescing, or yielding., a tendency to yield readily to others, esp. in a weak and subservient way., conformity; accordance, cooperation...
  • Compliancy

    compliance ( defs. 1, 2, 4 ) ., noun, acquiescence , amenability , amenableness , compliance , deference , submission , submissiveness , tractability ,...
  • Compliant

    complying; obeying, obliging, or yielding, esp. in a submissive way, manufactured or produced in accordance with a specified body of rules (usu. used in...
  • Complicacy

    the state of being complicated; complicatedness., a complication, the numerous complicacies of travel in such a remote country .
  • Complicate

    to make complex, intricate, involved, or difficult, complex; involved., entomology . folded longitudinally one or more times, as the wings of certain insects.,...
  • Complicated

    composed of elaborately interconnected parts; complex, difficult to analyze, understand, explain, etc., adjective, adjective, complicated apparatus for...
  • Complicatedness

    composed of elaborately interconnected parts; complex, difficult to analyze, understand, explain, etc., complicated apparatus for measuring brain functions...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top