Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Continent

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

one of the main landmasses of the globe, usually reckoned as seven in number (Europe, Asia, Africa, North America, South America, Australia, and Antarctica).
a comparable landmass on another planet.
the mainland, as distinguished from islands or peninsulas.
the Continent, the mainland of Europe, as distinguished from the British Isles.
a continuous tract or extent, as of land.
Archaic . something that serves as a container or boundary.

Adjective

exercising or characterized by restraint in relation to the desires or passions and esp. to sexual desires; temperate.
able to control urinary and fecal discharge.
Obsolete . containing; being a container; capacious.
Obsolete . restraining or restrictive.
Obsolete . continuous; forming an uninterrupted tract, as land.

Antonyms

adjective
impure , incontinent , unchaste

Synonyms

adjective
abstemious , abstentious , abstinent , ascetic , austere , bridled , celibate , curbed , inhibited , modest , restrained , self-restrained , sober , temperate , chaste , mainland , pure , restrictive

Xem thêm các từ khác

  • Continental

    of or of the nature of a continent., ( usually initial capital letter ) of or pertaining to the mainland of europe, to europeans, or to european customs...
  • Contingence

    contact or tangency., noun, touch
  • Contingency

    dependence on chance or on the fulfillment of a condition; uncertainty; fortuitousness, a contingent event; a chance, accident, or possibility conditional...
  • Contingent

    dependent for existence, occurrence, character, etc., on something not yet certain; conditional (often fol. by on or upon ), liable to happen or not; uncertain;...
  • Continual

    of regular or frequent recurrence; often repeated; very frequent, happening without interruption or cessation; continuous in time., adjective, adjective,...
  • Continuance

    an act or instance of continuing; continuation, a remaining in the same place, condition, etc., continuation ( def. 3 ) ., law . adjournment of a step...
  • Continuant

    a consonant, as f or s, that may be prolonged without change of quality. compare stop ( def. 34 ) ., pertaining to or noting a continuant.
  • Continuation

    the act or state of continuing; the state of being continued., extension or carrying on to a further point, something that continues some preceding thing...
  • Continuative

    tending or serving to continue; causing continuation or prolongation., expressing continuance of thought., grammar . expressing a following event. in they...
  • Continuator

    a person or thing that continues.
  • Continue

    to go on after suspension or interruption, to go on or keep on, as in some course or action; extend, to last or endure, to remain in a particular state...
  • Continued

    lasting or enduring without interruption, going on after an interruption; resuming, continued good health ., a continued tv series .
  • Continuing

    to go on after suspension or interruption, to go on or keep on, as in some course or action; extend, to last or endure, to remain in a particular state...
  • Continuity

    the state or quality of being continuous., a continuous or connected whole., a motion-picture scenario giving the complete action, scenes, etc., in detail...
  • Continuous

    uninterrupted in time; without cessation, being in immediate connection or spatial relationship, grammar . progressive ( def. 7 ) ., adjective, adjective,...
  • Continuously

    uninterrupted in time; without cessation, being in immediate connection or spatial relationship, grammar . progressive ( def. 7 ) ., continuous coughing...
  • Continuousness

    uninterrupted in time; without cessation, being in immediate connection or spatial relationship, grammar . progressive ( def. 7 ) ., continuous coughing...
  • Continuum

    a continuous extent, series, or whole., mathematics ., noun, a set of elements such that between any two of them there is a third element., the set of...
  • Contort

    to twist, bend, or draw out of shape; distort., to become twisted, distorted, or strained, verb, verb, his face contorted into a grotesque sneer ., beautify...
  • Contorted

    twisted in a violent manner; distorted., twisted back on itself; convoluted.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top