Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cost

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the price paid to acquire, produce, accomplish, or maintain anything
the high cost of a good meal.
an outlay or expenditure of money, time, labor, trouble, etc.
What will the cost be to me?
a sacrifice, loss, or penalty
to work at the cost of one's health.
costs, Law .
money allowed to a successful party in a lawsuit in compensation for legal expenses incurred, chargeable to the unsuccessful party.
money due to a court or one of its officers for services in a cause.

Verb (used with object)

to require the payment of (money or something else of value) in an exchange
That camera cost
to result in or entail the loss of
Carelessness costs lives.
to cause to lose or suffer
The accident cost her a broken leg.
to entail (effort or inconvenience)
Courtesy costs little.
to cause to pay or sacrifice
That request will cost us two weeks' extra work.
to estimate or determine the cost of (manufactured articles, new processes, etc.).

Verb (used without object)

to estimate or determine costs, as of manufacturing something. ?

Verb phrase

cost out, to calculate the cost of (a project, product, etc.) in advance
to cost out a major construction project.

Idiom

at all costs
regardless of the effort involved; by any means necessary
The stolen painting must be recovered at all costs. Also, at any cost.

Antonyms

noun
repayment , retribution

Synonyms

noun
amount , arm and a leg , bad news * , bite * , bottom dollar , bottom line * , charge , damage * , disbursement , dues , expenditure , figure , line , nick * , nut * , outlay , payment , price , price tag , rate , score * , setback * , squeeze * , tab , tariff , ticket , toll , top dollar , value , worth , damage , deprivation , detriment , expense , forfeit , forfeiture , harm , hurt , injury , loss , suffering , sacrifice , pyrrhic victory , surcharge
verb
amount to be asked , be demanded , be given , be marked at , be needed , be paid , be priced at , be received , be valued at , be worth , bring in , come to , mount up , move back , nick * , rap * , require , sell at , sell for , set back , take , to the tune of , yield , do disservice to , expect , hurt , infuriate , lose , necessitate , obligate , go for , charge , damage , defray , economize , estimate , expenditure , expense , fee , harm , loss , meet , pain , pay , penalty , price , retrench , sacrifice , suffering , toll , value

Xem thêm các từ khác

  • Costal

    anatomy . pertaining to the ribs or the upper sides of the body, botany, zoology . pertaining to, involving, or situated near a costa., costal nerves .
  • Coster

    costermonger.
  • Costermonger

    also called coster. a hawker of fruit, vegetables, fish, etc., to sell fruit, vegetables, fish, etc., from a cart, barrow, or stall in the streets; coster.
  • Costive

    suffering from constipation; constipated., slow in action or in expressing ideas, opinions, etc., obsolete . stingy; tight-fisted., adjective, cheap ,...
  • Costiveness

    suffering from constipation; constipated., slow in action or in expressing ideas, opinions, etc., obsolete . stingy; tight-fisted.
  • Costliness

    costing much; expensive; high in price, resulting in great expense, resulting in great detriment, of great value; very valuable; sumptuous., lavish; extravagant.,...
  • Costly

    costing much; expensive; high in price, resulting in great expense, resulting in great detriment, of great value; very valuable; sumptuous., lavish; extravagant.,...
  • Costume

    a style of dress, including accessories and hairdos, esp. that peculiar to a nation, region, group, or historical period., dress or garb characteristic...
  • Cosy

    adjective, cozy
  • Cot

    a light portable bed, esp. one of canvas on a folding frame., british . a child's crib., a light bedstead., nautical . a hammocklike bed stiffened by a...
  • Cotangent

    (in a right triangle) the ratio of the side adjacent to a given angle to the side opposite., the tangent of the complement, or the reciprocal of the tangent,...
  • Cote

    a shelter, coop, or small shed for sheep, pigs, pigeons, etc., british dialect . a cottage; small house.
  • Coterie

    a group of people who associate closely., an exclusive group; clique., a group of prairie dogs occupying a communal burrow., noun, circle , cadre , clique...
  • Coterminous

    having the same border or covering the same area., being the same in extent; coextensive in range or scope.
  • Cotillion

    a formal ball given esp. for debutantes., a lively french social dance originating in the 18th century, consisting of a variety of steps and figures and...
  • Cotillon

    cotillion., a brisk dance, performed by eight persons; a quadrille., a tune which regulates the dance., a kind of woolen material for women's skirts.
  • Cottage

    a small house, usually of only one story., a small, modest house at a lake, mountain resort, etc., owned or rented as a vacation home., one of a group...
  • Cottager

    a person who lives in a cottage., also, cotter , cottier, a person having a private house at a vacation resort.
  • Cotter

    a pin, wedge, key, or the like, fitted or driven into an opening to secure something or hold parts together., cotter pin., to secure with a cotter.
  • Cotton

    a soft, white, downy substance consisting of the hairs or fibers attached to the seeds of plants belonging to the genus gossypium, of the mallow family,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top