Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Crawl

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to move in a prone position with the body resting on or close to the ground, as a worm or caterpillar, or on the hands and knees, as a young child.
(of plants or vines) to extend tendrils; creep.
to move or progress slowly or laboriously
The line of cars crawled behind the slow-moving truck. The work just crawled until we got the new machines.
to behave in a remorseful, abject, or cringing manner
Don't come crawling back to me asking for favors.
to be, or feel as if, overrun with crawling things
The hut crawled with lizards and insects.
Ceramics . (of a glaze) to spread unevenly over the surface of a piece.
(of paint) to raise or contract because of an imperfect bond with the underlying surface.

Verb (used with object)

to visit or frequent a series of (esp. bars)
to crawl the neighborhood pubs.

Noun

act of crawling; a slow, crawling motion.
a slow pace or rate of progress
Traffic slowed to a crawl.
Swimming . a stroke in a prone position, characterized by alternate overarm movements combined with the flutter kick.
Television, Movies . titles that slowly move across a screen, providing information.

Synonyms

verb
clamber , creep , drag , drag oneself along , go on all fours , go on belly , grovel , hang back , inch , lag , loiter along , lollygag , move at snail’s pace , move on hands and knees , plod , poke , pull oneself along , scrabble , slide , slither , squirm , worm , wriggle , writhe , abase oneself , apple-polish , brownnose * , cringe , fawn , toady , truckle , snake , abound , bristle , flow , overflow , pullulate , swarm , pen , slow , swim , teem
noun
creep , snail\'s pace

Xem thêm các từ khác

  • Crawler

    a person or thing that crawls., also called crawler tractor. any of various large, heavy vehicles or machines that are propelled on endless belts or tracks,...
  • Crawling

    a slow mode of locomotion on hands and knees or dragging the body; "a crawl was all that the injured man could manage"; "the traffic moved at a creep"[syn:...
  • Crawly

    that crawls; noting or describing things, as worms or insects, that crawl, esp. imparting a queasy feeling; creepy., a crawling insect, small reptile,...
  • Crayfish

    also called crawdad , crawdaddy. any freshwater decapod crustacean of the genera astacus and cambarus, closely related to but smaller than the lobsters.,...
  • Crayon

    a pointed stick or pencil of colored clay, chalk, wax, etc., used for drawing or coloring., a drawing in crayons., to draw or color with a crayon or crayons.,...
  • Craze

    to derange or impair the mind of; make insane, to make small cracks on the surface of (a ceramic glaze, paint, or the like); crackle., british dialect...
  • Crazily

    mentally deranged; demented; insane., senseless; impractical; totally unsound, informal . intensely enthusiastic; passionately excited, informal . very...
  • Craziness

    mentally deranged; demented; insane., senseless; impractical; totally unsound, informal . intensely enthusiastic; passionately excited, informal . very...
  • Crazy

    mentally deranged; demented; insane., senseless; impractical; totally unsound, informal . intensely enthusiastic; passionately excited, informal . very...
  • Crazy bone

    funny bone.
  • Creak

    to make a sharp, harsh, grating, or squeaking sound., to move with creaking., to cause to creak., a creaking sound., verb, chirr , crepitate , groan ,...
  • Creakiness

    creaking or apt to creak, run-down; dilapidated, phonetics . (of the voice) produced by vibration of a small portion of the vocal cords while the arytenoid...
  • Creaky

    creaking or apt to creak, run-down; dilapidated, phonetics . (of the voice) produced by vibration of a small portion of the vocal cords while the arytenoid...
  • Cream

    the fatty part of milk, which rises to the surface when the liquid is allowed to stand unless homogenized., a soft solid or thick liquid containing medicaments...
  • Cream cheese

    a soft, white, smooth-textured, unripened, spreadable cheese made of sweet milk and sometimes cream., gulf states . cottage cheese.
  • Cream tea

    a typically british afternoon meal of tea served with scones, jams, and clotted cream., high tea.
  • Creamer

    a person or thing that creams., a small jug, pitcher, etc., for holding cream., a container or apparatus for separating cream from milk., a refrigerator...
  • Creamery

    a place where milk and cream are processed and where butter and cheese are produced., a place for the sale of milk and its products., a place where milk...
  • Creamy

    containing cream., resembling cream in consistency or taste; soft and smooth., cream-colored., informal ., adjective, beneficial or profitable, a creamy...
  • Crease

    a ridge or groove produced in anything by folding, heat, pressure, etc.; fold; furrow., a wrinkle, esp. one on the face., the straight, vertical edge or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top