Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Cross over

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a structure consisting essentially of an upright and a transverse piece, upon which persons were formerly put to death.
any object, figure, or mark resembling a cross, as two intersecting lines.
a mark resembling a cross, usually an X, made instead of a signature by a person unable to write.
the Cross, the cross upon which Jesus died.
a figure of the Cross as a Christian emblem, badge, etc.
the Cross as the symbol of Christianity.
a small cross with a human figure attached to it, as a representation of Jesus crucified; crucifix.
a sign made with the right hand by tracing the figure of a cross in the air or by touching the foreheard, chest, and shoulders, as an act of devotion.
a structure or monument in the form of a cross, set up for prayer, as a memorial, etc.
any of various conventional representations or modifications of the Christian emblem used symbolically or for ornament, as in heraldry or art
a Latin cross; a Maltese cross.
the crucifixion of Jesus as the culmination of His redemptive mission.
any suffering endured for Jesus' sake.
the teaching of redemption gained by Jesus' death.
the Christian religion, or those who accept it; Christianity; Christendom.
an opposition; thwarting; frustration.
any misfortune; trouble.
a crossing of animals or plants; a mixing of breeds.
an animal, plant, breed, etc., produced by crossing; crossbreed.
a person or thing that is intermediate in character between two others.
Boxing . a punch thrown across and over the lead of an opponent.
Slang . a contest the result of which is dishonestly arranged beforehand.
a crossing.
a place of crossing.
Plumbing . a four-way joint or connection.
Theater . an actor's movement from one area of a stage to another.
Also called cross-trade. Stock Exchange . an arrangement for the simultaneous sale and purchase of a block of stock handled by a single broker.
Machinery . spider ( def. 6b ) .
( initial capital letter ) Astronomy . Southern Cross.

Verb (used with object)

to move, pass, or extend from one side to the other side of (a street, river, etc.).
to put or draw (a line, lines, etc.) across.
to cancel by marking with a cross or with a line or lines (often fol. by off or out ).
to mark with a cross.
to lie or pass across; intersect.
to meet and pass.
to transport across something.
to assist or guide (a person) across a street or intersection
The guard crossed the child at the traffic light.
to place in the form of a cross or crosswise.
Biology . to cause (members of different genera, species, breeds, varieties, or the like) to interbreed.
to oppose openly; thwart; frustrate.
Slang . to betray; double-cross.
to make the sign of a cross upon or over, as in devotion
to cross oneself.
Nautical . to set (a yard) in proper position on a mast.
Obsolete . to confront in a hostile manner.

Verb (used without object)

to lie or be athwart; intersect.
to move, pass, or extend from one side or place to another
Cross at the intersection.
to meet and pass.
to interbreed.
Theater . to move from one side of the stage to the other, esp. by passing downstage of another actor.

Adjective

angry and annoyed; ill-humored; snappish
Don't be cross with me.
lying or passing crosswise or across each other; athwart; transverse
cross timbers.
involving a reciprocal action, interchange, or the like
a cross-endorsement of political candidates; cross-marketing of related services.
contrary; opposite
They were at cross purposes with each other.
adverse; unfavorable.
crossbred; hybrid. ?

Verb phrases

cross over,
Biology . (of a chromosome segment) to undergo crossing over.
to switch allegiance, as from one political party to another.
to change successfully from one field of endeavor, genre, etc., to another
to cross over from jazz to rock.
Also, cross over to the other side. to die; pass away.
cross up,
to change arrangements made with; deceive
He crossed me up after we had agreed to tell the police the same story.
to confuse
I was supposed to meet him at the station, but got crossed up.

Idioms

bear one's cross
to accept trials or troubles patiently.
cross one's heart. heart ( def. 23 ) .
cross one's mind. mind ( def. 36 ) .
cross one's path. path ( def. 6 ) .
cross someone's palm. palm 1 ( def. 19 ) .
take the cross
to make the vows of a crusader.

Xem thêm các từ khác

  • Cross question

    to cross-examine., a question asked by way of cross-examination.
  • Cross reference

    a reference from one part of a book, index, or the like, to related material, as a word or illustration, in another part.
  • Cross road

    a road that crosses another road, or one that runs transversely to main roads., a by-road., often, crossroads. ( used with a singular or plural verb ),...
  • Cross section

    a section made by a plane cutting anything transversely, esp. at right angles to the longest axis., a piece so cut off., a photograph, diagram, or other...
  • Cross up

    a structure consisting essentially of an upright and a transverse piece, upon which persons were formerly put to death., any object, figure, or mark resembling...
  • Cross word

    a crossword puzzle.
  • Crosscut

    made or used for cutting crosswise., cut across the grain or on the bias., a transverse cut or course., a shortcut by way of an area not ordinarily traversed,...
  • Crossing

    the act of a person or thing that crosses., a place where lines, streets, tracks, etc., cross each other., a place at which a road, railroad track, river,...
  • Crossly

    in a cross or angry manner.
  • Crossness

    the quality or state of being cross or angry; irritability; snappishness.
  • Crossroad

    a road that crosses another road, or one that runs transversely to main roads., a by-road., often, crossroads. ( used with a singular or plural verb ),...
  • Crosswise

    across; transversely., contrarily., archaic . in the form of a cross., forming a cross; transverse., adjective, adjective, head on , lengthwise , straight...
  • Crotch

    a forking or place of forking, as of the human body between the legs., the part of a pair of trousers, panties, or the like, formed by the joining of the...
  • Crotchet

    an odd fancy or whimsical notion., a small hook., a hooklike device or part., entomology . a small, hooklike process., music. chiefly british . a quarter...
  • Crotchetiness

    given to odd notions, whims, grouchiness, etc., of the nature of a crotchet.
  • Crotchety

    given to odd notions, whims, grouchiness, etc., of the nature of a crotchet., adjective, adjective, cheerful , happy , pleasant, awkward , bad-tempered...
  • Crouch

    to stoop or bend low., to bend close to the ground, as an animal preparing to spring or shrinking with fear., to bow or stoop servilely; cringe., to bend...
  • Croup

    any condition of the larynx or trachea characterized by a hoarse cough and difficult breathing.
  • Croupier

    an attendant in a gambling casino who rakes in money or chips and pays winners at a gaming table., an assistant chairperson at a public dinner.
  • Crow

    any of several large oscine birds of the genus corvus, of the family corvidae, having a long, stout bill, lustrous black plumage, and a wedge-shaped tail,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top