- Từ điển Anh - Anh
Days sales outstanding
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
DAYS SALES OUTSTANDING (DS0), also known as Collection Period (period average), is a financial indicator that shows both the age, in terms of days, of a companys accounts receivable and the average time it takes to turn the receivables into cash. It is compared to company and industry averages, as well as company selling terms (e.g., Net 30) for determination of acceptability by the company. DSO is calculated: DSO = (Total Receivables/Total Credit Sales in the Period Analyzed) x Number of Days in the Period Analyzed. Note: Only credit sales are to be used. Cash sales are excluded.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dba
, dba (doing business as) is a legal entity (sole proprietorship, partnership, corporation) conducting business under any chosen name for which a business... -
Dbms
, dbms is data base management system. -
Dca
, dca is durable competitive advantage. see sustainable competitive advantage . -
Dcaa
, dcaa is the defense contract audit agency. -
Dcf
, dcf is discounted cash flow. -
Dcr
, dcr see debt coverage ratio . -
Dda
, dda, among others, can mean: disability discrimination act (1995, uk), dividend disbursing agent (finance), demand deposit account, direct deposit advance... -
Debit card
, debit card is a banking card enhanced with automated teller machine (atm) and point-of-sale (pos) features so that it can be used at merchant locations.... -
Debit memorandum
, debit memorandum can be either a) a form or document given by the bank to a depositor to notify that the depositors balance is being decreased due to... -
Debit notes
, debit notes are issued to indicate a short payment. -
Debit record
, debit record (dr) is an entry in a double-entry bookkeeping system recording an increase in an asset or an expense, or a decrease in liability, or owners... -
Debt consolidation
, debt consolidation is initiating one loan to pay off many others. this is often done to secure a lower interest rate, secure a fixed interest... -
Debt covenant
, debt covenant is one of many terms used to describe rules governing the loans that a company has outstanding. other related phrases would be "loan terms"... -
Debt coverage ratio
, debt coverage ratio is the ratio between the net income of an investment and the amount of debt service of the investment: expressed as (noi / ds = dcr),... -
Debt financing
, debt financing is raising money through selling bonds, notes, or mortgages or borrowing directly from financial institutions. you must repay borrowed... -
Debt instrument
, debt instrument is a written promise to repay a debt. examples: notes, bills, bonds, cds, gics, commercial paper, and bankers acceptances. -
Debt management ratio
, debt management ratio examine the degree to which a firm uses debt financing or financial leverages. -
Debt ratings
, debt ratings is the creditworthiness of a borrower as measured in the u.s. by debt rating agencies moody's and standard and poor's. a triple... -
Debt ratio
, debt ratio measures the percent of total funds provided by creditors. debt includes both current liabilities and long-term debt. creditors prefer low... -
Debt refinancing
, debt refinancing involves raising new money to repay existing debt. it is often done and should not be confused with debt restructuring, a more fundamental...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.