Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Declining

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to withhold or deny consent to do, enter into or upon, etc.; refuse
He declined to say more about it.
to express inability or reluctance to accept; refuse with courtesy
to decline an invitation; to decline an offer.
to cause to slope or incline downward.
Grammar .
to inflect (a noun, pronoun, or adjective), as Latin puella, declined puella, puellae, puellae, puellam, puella in the five cases of the singular.
to recite or display all or some subset of the inflected forms of a noun, pronoun, or adjective in a fixed order.

Verb (used without object)

to express courteous refusal; refuse
We sent him an invitation but he declined.
to bend or slant down; slope downward; descend
The hill declines to the lake.
(of pathways, routes, objects, etc.) to follow a downward course or path
The sun declined in the skies.
to draw toward the close, as the day.
to fail in strength, vigor, character, value, etc.; deteriorate.
to fail or dwindle; sink or fade away
to decline in popularity.
to descend, as to an unworthy level; stoop.
Grammar . to be characterized by declension.

Noun

a downward slope; declivity.
a downward movement, as of prices or population; diminution
a decline in the stock market.
a failing or gradual loss, as in strength, character, power, or value; deterioration
the decline of the Roman Empire.
a gradual deterioration of the physical powers, as in later life or in disease
After his seventieth birthday he went into a decline.
progress downward or toward the close, as of the sun or the day.
the later years or last part
He became an editor in the decline of his life.

Xem thêm các từ khác

  • Declinometer

    an instrument for measuring magnetic declination.
  • Declivity

    a downward slope, as of ground ( opposed to acclivity )., noun, declination , descent , inclination , decline , fall , pitch , cliff , descending , downgrade...
  • Declutch

    to release a clutch.
  • Decoct

    to extract the flavor or essence of by boiling.
  • Decoction

    the act of decocting., pharmacology ., an extract obtained by decocting., water in which a crude vegetable drug has been boiled and which therefore contains...
  • Decode

    to translate (data or a message) from a code into the original language or form., to extract meaning from (spoken or written symbols)., television . to...
  • Decollate

    to behead; decapitate.
  • Decollation

    to behead; decapitate.
  • Decolor

    to remove the color from; deprive of color; bleach.
  • Decolorant

    having the property of removing color; bleaching., a decolorant substance or agent.
  • Decoloration

    to remove the color from; deprive of color; bleach.
  • Decolorization

    to decolor.
  • Decolorize

    to decolor.
  • Decolorizer

    to decolor.
  • Decolour

    to remove the color from; deprive of color; bleach.
  • Decompensation

    the inability of a diseased heart to compensate for its defect., psychology . a loss of ability to maintain normal or appropriate psychological defenses,...
  • Decomposable

    to separate or resolve into constituent parts or elements; disintegrate, to rot; putrefy, the bacteria decomposed the milk into its solid and liquid elements...
  • Decompose

    to separate or resolve into constituent parts or elements; disintegrate, to rot; putrefy, verb, verb, the bacteria decomposed the milk into its solid and...
  • Decomposing

    to separate or resolve into constituent parts or elements; disintegrate, to rot; putrefy, the bacteria decomposed the milk into its solid and liquid elements...
  • Decomposite

    compounded more than once; compounded with things already composite., (bot.) see decompound , a., 2.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top