Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Defense

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

resistance against attack; protection
Two more regiments are needed for the defense of the city.
something that defends, as a fortification, physical or mental quality, or medication
This fort was once the main defense of the island.
the defending of a cause or the like by speech, argument, etc.
He spoke in defense of the nation's foreign policy.
a speech, argument, etc., in vindication
She delivered a defense of free enterprise.
Law .
the denial or pleading of the defendant in answer to the claim or charge that has been made.
the proceedings adopted by a defendant, or the defendant's legal agents, for defending against the charges that have been made.
a defendant and his or her counsel.
Psychology . defense mechanism ( def. 2 ) .
Sports .
the practice or art of defending oneself or one's goal against attack, as in fencing, boxing, soccer, or football.
the team attempting to thwart the attack of the team having the ball or puck.
the players of a team who line up in their own defensive zone.
the positions on the field, ice, etc., taken by such players.
( initial capital letter ) Also called Defense Department. Informal . the Department of Defense.

Verb (used with object)

Sports . to defend against (an opponent, play, or tactic).

Antonyms

noun
desertion , flight , surrender , betrayal , capitulation , yielding , abandonment , exposure

Synonyms

noun
aegis , armor , arms , barricade , bastille , bastion , bulwark , buttress , citadel , cover , deterrence , dike , embankment , fastness , fence , fort , fortification , fortress , garrison , guard , immunity , munitions , palisade , parapet , position , protection , rampart , redoubt , resistance , safeguard , security , shelter , shield , stockade , stronghold , trench , wall , ward , warfare , weaponry , weapons , answer , apologetics , apologia , apologizing , apology , argument , cleanup , copout , exculpation , excuse , excusing , exoneration , explaining , extenuation , fish story * , jive , off-time , plea , rationalization , rejoinder , reply , response , retort , return , song and dance * , story , vindication , whitewash * , preservation , protector , apologetic , justification , advocacy , alibi , armament , blockhouse , boundary , breastwork , buckler , covert , defending , defilade , earthwork , explanation , machicolation , maintenance , materiel , muniment , outpost , palladium , ravelin , reliance , remblai

Xem thêm các từ khác

  • Defenseless

    resistance against attack; protection, something that defends, as a fortification, physical or mental quality, or medication, the defending of a cause...
  • Defenselessness

    resistance against attack; protection, something that defends, as a fortification, physical or mental quality, or medication, the defending of a cause...
  • Defensibility

    capable of being defended against assault or injury, that can be defended in argument; justifiable., the troops were bivouacked in a defensible position...
  • Defensible

    capable of being defended against assault or injury, that can be defended in argument; justifiable., adjective, adjective, the troops were bivouacked in...
  • Defensive

    serving to defend; protective, made or carried on for the purpose of resisting attack, of or pertaining to defense., (of stocks, securities, etc.), excessively...
  • Defer

    to put off (action, consideration, etc.) to a future time, to exempt temporarily from induction into military service., to put off action; delay., verb,...
  • Deference

    respectful submission or yielding to the judgment, opinion, will, etc., of another., respectful or courteous regard, noun, noun, in deference to his wishes...
  • Deferent

    marked by or showing deference, she was always deferent to her elders .
  • Deferential

    showing deference; deferent; respectful., adjective, adjective, arrogant , disobedient , disrespectful , immodest , impolite , inconsiderate , noncompliant,...
  • Deferment

    the act of deferring or putting off; postponement., a temporary exemption from induction into military service., noun, adjournment , deferral , delay ,...
  • Deferral

    deferment., noun, adjournment , deferment , postponement , stay , suspension , waiver
  • Deferred

    postponed or delayed., suspended or withheld for or until a certain time or event, classified as temporarily exempt from induction into military service.,...
  • Defervescence

    abatement of fever.
  • Defiance

    a daring or bold resistance to authority or to any opposing force., open disregard; contempt (often fol. by of ), a challenge to meet in combat or in a...
  • Defiant

    characterized by defiance; boldly resistant or challenging, adjective, adjective, a defiant attitude ., acquiescent , obedient , respectful , submissive...
  • Deficiency

    the state of being deficient; lack; incompleteness; insufficiency., the amount lacked; a deficit., noun, noun, adequacy , enough , faultlessness , perfection...
  • Deficient

    lacking some element or characteristic; defective, insufficient; inadequate, a person who is deficient, esp. one who is mentally defective., adjective,...
  • Deficiently

    lacking some element or characteristic; defective, insufficient; inadequate, a person who is deficient, esp. one who is mentally defective., deficient...
  • Deficit

    the amount by which a sum of money falls short of the required amount., the amount by which expenditures or liabilities exceed income or assets., a lack...
  • Defier

    a person who defies.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top