Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Diversify

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to make diverse, as in form or character; give variety or diversity to; variegate.
to invest in different types of (securities, industries, etc.).
to produce different types of (manufactured products, crops, etc.).

Verb (used without object)

to invest in different types of industries, securities, etc.
to add different types of manufactured products, crops, etc., esp. to a business.

Antonyms

verb
conform , stay same , unvary

Synonyms

verb
alter , assort , change , expand , mix , modify , transform , variegate , vary , rotate , variate

Xem thêm các từ khác

  • Diversion

    the act of diverting or turning aside, as from a course or purpose, a channel made to divert the flow of water from one course to another or to direct...
  • Diversity

    the state or fact of being diverse; difference; unlikeness., variety; multiformity., a point of difference., noun, noun, identicalness , sameness , similarity...
  • Divert

    to turn aside or from a path or course; deflect., british . to route (traffic) on a detour., to draw off to a different course, purpose, etc., to distract...
  • Diverting

    serving to divert; entertaining; amusing., adjective, entertaining
  • Divertissement

    a diversion or entertainment., music . divertimento., a short ballet or other performance serving as an interlude in a play, opera, etc., a program consisting...
  • Dives

    the rich man of the parable in luke 16, any rich man., 19 ?31.
  • Divest

    to strip of clothing, ornament, etc., to strip or deprive (someone or something), esp. of property or rights; dispossess., to rid of or free from, law...
  • Divestiture

    the act of divesting., the state of being divested., something, as property or investments, that has been divested, also, divesture, noun, to reexamine...
  • Divestment

    the act of divesting., the state of being divested., something, as property or investments, that has been divested, also, divesture, to reexamine the company...
  • Dividable

    capable of being divided; divisible.
  • Divide

    to separate into parts, groups, sections, etc., to separate or part from something else; sunder; cut off., to deal out in parts; distribute in shares;...
  • Divided

    separated; separate., disunited., shared; apportioned., (of a leaf) cut into distinct portions by incisions extending to the midrib or base., adjective,...
  • Dividend

    mathematics . a number that is to be divided by a divisor., law . a sum out of an insolvent estate paid to creditors., finance ., insurance . (in participating...
  • Divider

    a person or thing that divides., dividers, a pair of compasses, as used for dividing lines, measuring, etc., a partition between two areas or dividing...
  • Dividual

    divisible or divided., separate; distinct., distributed; shared.
  • Divination

    the practice of attempting to foretell future events or discover hidden knowledge by occult or supernatural means., augury; prophecy, perception by intuition;...
  • Divine

    of or pertaining to a god, esp. the supreme being., addressed, appropriated, or devoted to god or a god; religious; sacred, proceeding from god or a god,...
  • Diviner

    a person who divines; soothsayer; prophet., a person skilled in using a divining rod., noun, augur , auspex , foreteller , haruspex , prophesier , prophetess...
  • Diving

    to plunge into water, esp. headfirst., to go below the surface of the water, as a submarine., to plunge, fall, or descend through the air, into the earth,...
  • Diving bell

    a chamber with an open bottom in which persons can go underwater without special apparatus, water being excluded from the upper part by compressed air...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top