Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Dress down

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an outer garment for women and girls, consisting of bodice and skirt in one piece.
clothing; apparel; garb
The dress of the 18th century was colorful.
formal attire.
a particular form of appearance; guise.
outer covering, as the plumage of birds.

Adjective

of or for a dress or dresses.
of or for a formal occasion.
requiring formal dress.

Verb (used with object)

to put clothing upon.
to put formal or evening clothes on.
to trim; ornament; adorn
to dress a store window; to dress a Christmas tree.
to design clothing for or sell clothes to.
to comb out and do up (hair).
to cut up, trim, and remove the skin, feathers, viscera, etc., from (an animal, meat, fowl, or flesh of a fowl) for market or for cooking (often fol. by out when referring to a large animal)
We dressed three chickens for the dinner. He dressed out the deer when he got back to camp.
to prepare (skins, fabrics, timber, stone, ore, etc.) by special processes.
to apply medication or a dressing to (a wound or sore).
to make straight; bring (troops) into line
to dress ranks.
to make (stone, wood, or other building material) smooth.
to cultivate (land, fields, etc.).
Theater . to arrange (a stage) by effective placement of properties, scenery, actors, etc.
to ornament (a vessel) with ensigns, house flags, code flags, etc.
The bark was dressed with masthead flags only.
Angling .
to prepare or bait (a fishhook) for use.
to prepare (bait, esp. an artificial fly) for use.
Printing . to fit (furniture) around and between pages in a chase prior to locking it up.
to supply with accessories, optional features, etc.
to have one's new car fully dressed.

Verb (used without object)

to clothe or attire oneself; put on one's clothes
Wake up and dress, now!
to put on or wear formal or fancy clothes
to dress for dinner.
to come into line, as troops.
to align oneself with the next soldier, marcher, dancer, etc., in line. ?

Verb phrases

dress down,
to reprimand; scold.
to thrash; beat.
to dress informally or less formally
to dress down for the shipboard luau.
dress up,
to put on one's best or fanciest clothing; dress relatively formally
They were dressed up for the Easter parade.
to dress in costume or in another person's clothes
to dress up in Victorian clothing; to dress up as Marie Antoinette.
to embellish or disguise, esp. in order to make more appealing or acceptable
to dress up the facts with colorful details.

Idiom

dress ship
to decorate a ship by hoisting lines of flags running its full length.
U.S. Navy . to display the national ensigns at each masthead and a larger ensign on the flagstaff.

Antonyms

verb
compliment , flatter , praise

Synonyms

verb
bawl out , berate , carpet , castigate , censure , chew out * , lash , rail , rake over coals , ream , rebuke , reprimand , reprove , tear into , tell off * , tongue-lash * , upbraid , dress

Xem thêm các từ khác

  • Dress rehearsal

    a rehearsal of a play or other performance in costume and with scenery, properties, and lights arranged and operated as for a performance, noun, often...
  • Dress up

    being an occasion, situation, etc., for which one must be somewhat formally well-dressed, informal . usually, dress-ups., verb, verb, the first dress -up...
  • Dressage

    haute
  • Dresser

    a person who dresses., a person employed to dress actors, care for costumes, etc., at a theater, television studio, or the like., chiefly british . a surgeon's...
  • Dressiness

    appropriate to somewhat formal occasions, showy in dress; stylish, an outfit that 's a little too dressy for office wear ., a rather dressy reception .
  • Dressing

    the act of a person or thing that dresses., a sauce for food, stuffing for a fowl, material used to dress or cover a wound., manure, compost, or other...
  • Dressing case

    a small piece of luggage for carrying toilet articles, medicine, etc.
  • Dressing gown

    a tailored robe worn for lounging or for grooming, applying makeup, etc., noun, bathrobe , caftan , housecoat , lounging robe , morning dress , robe de...
  • Dressing room

    a room for use in getting dressed, esp. one for performers backstage in a theater, television studio, etc., noun, changing room , fitting room , greenroom
  • Dressing station

    a post or center that gives first aid to the wounded, located near a combat area.
  • Dressing table

    a table or stand, usually surmounted by a mirror, in front of which a person sits while dressing, applying makeup, etc.
  • Dressmaker

    a person whose occupation is the making or alteration of women's dresses, coats, etc., (of women's clothing) having soft lines or elaborate detail., noun,...
  • Dressmaking

    a person whose occupation is the making or alteration of women's dresses, coats, etc., (of women's clothing) having soft lines or elaborate detail.
  • Dressy

    appropriate to somewhat formal occasions, showy in dress; stylish, adjective, adjective, an outfit that 's a little too dressy for office wear ., a rather...
  • Drew

    pt. of draw.
  • Drey

    the nest of a squirrel
  • Dribble

    to fall or flow in drops or small quantities; trickle., to drivel; slaver., sports . to advance a ball or puck by bouncing it or giving it a series of...
  • Dribbler

    to fall or flow in drops or small quantities; trickle., to drivel; slaver., sports . to advance a ball or puck by bouncing it or giving it a series of...
  • Dribblet

    a small portion or part., a small or petty sum.
  • Driblet

    a small portion or part., a small or petty sum., noun, droplet , globule
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top