- Từ điển Anh - Anh
Ear trumpet
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a trumpet-shaped device held to the ear for collecting and intensifying sounds and once commonly used as an aid to hearing.
Xem thêm các từ khác
-
Ear wax
a yellowish, waxlike secretion from certain glands in the external auditory canal; cerumen. -
Earing
a rope attached to a cringle and used for bending a corner of a sail to a yard, boom, or gaff or for reefing a sail. -
Earl
a british nobleman of a rank below that of marquis and above that of viscount, (in anglo-saxon england) a governor of one of the great divisions of england,... -
Earldom
also called earlship. the rank or title of an earl., the territory or jurisdiction of an earl. -
Earless
the organ of hearing and equilibrium in vertebrates, in humans consisting of an external ear that gathers sound vibrations, a middle ear in which the vibrations... -
Earlier
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Earliest
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Earliness
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Early
in or during the first part of a period of time, a course of action, a series of events, etc., in the early part of the morning, before the usual or appointed... -
Early bird
a person who rises at an early hour., a person who arrives before others, as for the purpose of gaining some advantage, ( initial capital letters ) aerospace... -
Earmark
any identifying or distinguishing mark or characteristic, a mark of identification made on the ear of an animal to show ownership., to set aside for a... -
Earn
to gain or get in return for one's labor or service, to merit as compensation, as for service; deserve, to acquire through merit, to gain as due return... -
Earnest
serious in intention, purpose, or effort; sincerely zealous, showing depth and sincerity of feeling, seriously important; demanding or receiving serious... -
Earnestly
serious in intention, purpose, or effort; sincerely zealous, showing depth and sincerity of feeling, seriously important; demanding or receiving serious... -
Earnestness
serious in intention, purpose, or effort; sincerely zealous, showing depth and sincerity of feeling, seriously important; demanding or receiving serious... -
Earnings
money earned; wages; profits., noun, noun, bills , debt , losses , payout, balance , bottom line * , emolument , gain , gate , groceries * , income , in... -
Earshot
the range or distance within which a sound, voice, etc., can be heard., noun, sound -
Earsplitting
ear-piercing, adjective, an earsplitting explosion ., blaring , deafening , noisy , penetrating , piercing , ringing , shrill , strident , thunderous ,... -
Earth
( often initial capital letter ) the planet third in order from the sun, having an equatorial diameter of 7926 mi. (12,755 km) and a polar diameter of... -
Earth-bound
firmly set in or attached to the earth., limited to the earth or its surface., having only earthly interests., lacking in imagination or sophistication,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.